Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tức là thuộc 13 tỉnh thành An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, và Vĩnh Long), bao gồm:
An Giang
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh An Giang | ||
---|---|---|
Thành phố (2), Thị xã (2), Huyện (7) | ||
Long Xuyên (Tỉnh lỵ) | Phường (11): Bình Đức · Bình Khánh · Đông Xuyên · Mỹ Bình · Mỹ Hòa · Mỹ Long · Mỹ Phước · Mỹ Quý · Mỹ Thạnh · Mỹ Thới · Mỹ Xuyên | |
Châu Đốc | Phường (5): Châu Phú A · Châu Phú B · Núi Sam · Vĩnh Mỹ · Vĩnh Nguơn | |
Tân Châu | ||
Tịnh Biên | ||
An Phú | Thị trấn (3): An Phú (huyện lỵ) · Đa Phước · Long Bình | |
Châu Phú | Thị trấn (2): Cái Dầu (huyện lỵ) · Vĩnh Thạnh Trung | |
Châu Thành | Thị trấn (2): An Châu (huyện lỵ) · Vĩnh Bình | |
Chợ Mới | Thị trấn (3): Chợ Mới (huyện lỵ) · Hội An · Mỹ Luông | |
Phú Tân | Thị trấn (2): Phú Mỹ (huyện lỵ) · Chợ Vàm | |
Thoại Sơn | Thị trấn (3): Núi Sập (huyện lỵ) · Óc Eo · Phú Hòa | |
Tri Tôn |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Cà Mau | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Huyện (8) | ||
Thành phố Cà Mau (Tỉnh lỵ) | ||
Huyện Cái Nước | ||
Huyện Đầm Dơi | Thị trấn (1): Đầm Dơi (huyện lỵ) | |
Huyện Năm Căn | ||
Huyện Ngọc Hiển | Thị trấn (1): Rạch Gốc (huyện lỵ) | |
Huyện Phú Tân | Thị trấn (1): Cái Đôi Vàm (huyện lỵ) | |
Huyện Thới Bình | Thị trấn (1): Thới Bình (huyện lỵ) | |
Huyện Trần Văn Thời | Thị trấn (2): Trần Văn Thời (huyện lỵ) · Sông Đốc | |
Huyện U Minh | Thị trấn (1): U Minh (huyện lỵ) |
Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Cần Thơ | ||
---|---|---|
Quận (5), Huyện (4) | ||
Bình Thủy | Phường (8): An Thới · Bình Thủy · Bùi Hữu Nghĩa · Long Hòa · Long Tuyền · Thới An Đông · Trà An · Trà Nóc | |
Cái Răng | Phường (7): Ba Láng · Hưng Phú · Hưng Thạnh · Lê Bình · Phú Thứ · Tân Phú · Thường Thạnh | |
Ninh Kiều | ||
Ô Môn | Phường (7): Châu Văn Liêm · Long Hưng · Phước Thới · Thới An · Thới Hòa · Thới Long · Trường Lạc | |
Thốt Nốt | Phường (9): Tân Hưng · Tân Lộc · Thạnh Hòa · Thới Thuận · Thốt Nốt · Thuận An · Thuận Hưng · Trung Kiên · Trung Nhứt | |
Cờ Đỏ | Thị trấn (1): Cờ Đỏ (huyện lỵ) | |
Phong Điền | Thị trấn (1): Phong Điền (huyện lỵ) | |
Thới Lai | Thị trấn (1): Thới Lai (huyện lỵ) | |
Vĩnh Thạnh | Thị trấn (2): Vĩnh Thạnh (huyện lỵ) · Thạnh An |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Đồng Tháp | ||
---|---|---|
Thành phố (3), Huyện (9) | ||
Thành phố Cao Lãnh (Tỉnh lỵ) | ||
Thành phố Hồng Ngự | ||
Thành phố Sa Đéc | Phường (6): Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · An Hòa · Tân Quy Đông | |
Huyện Cao Lãnh | Thị trấn (1): Mỹ Thọ (huyện lỵ) | |
Huyện Châu Thành | Thị trấn (1): Cái Tàu Hạ (huyện lỵ) | |
Huyện Hồng Ngự | Thị trấn (1): Thường Thới Tiền (huyện lỵ) | |
Huyện Lai Vung | ||
Huyện Lấp Vò | Thị trấn (1): Lấp Vò (huyện lỵ) | |
Huyện Tam Nông | Thị trấn (1): Tràm Chim (huyện lỵ) | |
Huyện Tân Hồng | Thị trấn (1): Sa Rài (huyện lỵ) | |
Huyện Thanh Bình | ||
Huyện Tháp Mười | Thị trấn (1): Mỹ An (huyện lỵ) |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Sóc Trăng | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Thị xã (2), Huyện (8) | ||
Thành phố Sóc Trăng (Tỉnh lỵ) | ||
Thị xã Ngã Năm | ||
Thị xã Vĩnh Châu | ||
Huyện Châu Thành | Thị trấn (1): Châu Thành (huyện lỵ) | |
Huyện Cù Lao Dung | Thị trấn (1): Cù Lao Dung (huyện lỵ) | |
Huyện Kế Sách | Thị trấn (2): Kế Sách (huyện lỵ) · An Lạc Thôn | |
Huyện Long Phú | Thị trấn (2): Long Phú (huyện lỵ) · Đại Ngãi | |
Huyện Mỹ Tú | ||
Huyện Mỹ Xuyên | ||
Huyện Thạnh Trị | ||
Huyện Trần Đề | Thị trấn (2): Trần Đề (huyện lỵ) · Lịch Hội Thượng |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Trà Vinh | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (7) | ||
Trà Vinh (Tỉnh lỵ) | ||
Duyên Hải | Phường (2): Phường 1 · Phường 2 | |
Càng Long | Thị trấn (1): Càng Long (huyện lỵ) | |
Cầu Kè | Thị trấn (1): Cầu Kè (huyện lỵ) | |
Cầu Ngang | Thị trấn (2): Cầu Ngang (huyện lỵ) · Mỹ Long | |
Châu Thành | Thị trấn (1): Châu Thành (huyện lỵ) | |
Duyên Hải | Thị trấn (1): Long Thành | |
Tiểu Cần | ||
Trà Cú | Thị trấn (2): Trà Cú (huyện lỵ) · Định An |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Vĩnh Long | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (6) | ||
Thành phố Vĩnh Long (Tỉnh lỵ) | ||
Thị xã Bình Minh | Phường (3): Cái Vồn · Đông Thuận · Thành Phước | |
Huyện Bình Tân | Thị trấn (1): Tân Quới (huyện lỵ) | |
Huyện Long Hồ | Thị trấn (1): Long Hồ (huyện lỵ) | |
Huyện Mang Thít | Thị trấn (1): Cái Nhum (huyện lỵ) | |
Huyện Tam Bình | ||
Huyện Trà Ôn | Thị trấn (1): Trà Ôn (huyện lỵ) | |
Huyện Vũng Liêm | Thị trấn (1): Vũng Liêm (huyện lỵ) |
Thống kê
STT | Tên tỉnh | Phường | Thị trấn | Xã | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | An Giang | 28 | 18 | 110 | 156 |
2 | Bạc Liêu | 10 | 5 | 49 | 64 |
3 | Bến Tre | 8 | 10 | 139 | 157 |
4 | Cà Mau | 10 | 9 | 82 | 101 |
5 | Cần Thơ | 42 | 5 | 36 | 83 |
6 | Đồng Tháp | 19 | 9 | 115 | 143 |
7 | Hậu Giang | 13 | 11 | 51 | 75 |
8 | Kiên Giang | 18 | 10 | 116 | 144 |
9 | Long An | 12 | 15 | 161 | 188 |
10 | Sóc Trăng | 17 | 12 | 80 | 109 |
11 | Tiền Giang | 22 | 8 | 142 | 172 |
12 | Trà Vinh | 11 | 10 | 85 | 106 |
13 | Vĩnh Long | 14 | 6 | 87 | 107 |
Xem thêm
Tham khảo
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng |
| ||||||
Phân cấp hành chính |
|