Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Tây Nguyên
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh cao nguyên Tây Nguyên (gồm các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng), bao gồm:
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Đắk Lắk | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (13) | ||
Buôn Ma Thuột (Tỉnh lỵ) | ||
Buôn Hồ | ||
Buôn Đôn | ||
Cư Kuin | ||
Cư M'gar | Thị trấn (2): Quảng Phú (huyện lỵ) · Ea Pôk | |
Ea H'leo | ||
Ea Kar | ||
Ea Súp | ||
Krông Ana | Thị trấn (1): Buôn Trấp (huyện lỵ) | |
Krông Bông | ||
Krông Búk | ||
Krông Năng | ||
Krông Pắc | ||
Lắk | Thị trấn (1): Liên Sơn (huyện lỵ) | |
M'Drắk |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Đắk Nông | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Huyện (7) | ||
Phường (6): Nghĩa Đức · Nghĩa Phú · Nghĩa Tân · Nghĩa Thành · Nghĩa Trung · Quảng Thành | ||
Huyện Cư Jút | ||
Huyện Đắk Glong | ||
Huyện Đắk Mil | ||
Huyện Đắk R'lấp | Thị trấn (1): Kiến Đức (huyện lỵ) | |
Huyện Đắk Song | Thị trấn (1): Đức An (huyện lỵ) | |
Huyện Krông Nô | ||
Huyện Tuy Đức | Xã (6): Đắk Buk So (huyện lỵ) · Đắk Ngo · Đắk R'Tih · Quảng Tâm · Quảng Tân · Quảng Trực |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Gia Lai | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Thị xã (2), Huyện (14) | ||
Thị xã An Khê | ||
Thị xã Ayun Pa | ||
Huyện Chư Prông | ||
Huyện Chư Păh | Thị trấn (2): Phú Hòa (huyện lỵ) · Ia Ly Xã (12): Chư Đang Ya · Đăk Tơ Ver · Hà Tây · Hòa Phú · Ia Ka · Ia Khươl · Ia Kreng · Ia Mơ Nông · Ia Nhin · Ia Phí · Nghĩa Hòa · Nghĩa Hưng | |
Huyện Chư Pưh | ||
Huyện Chư Sê | ||
Huyện Đak Đoa | ||
Huyện Đak Pơ | ||
Huyện Đức Cơ | ||
Huyện Ia Grai | ||
Huyện Ia Pa | ||
Huyện Kbang | ||
Huyện Krông Pa | ||
Huyện Kông Chro | Thị trấn (1): Kông Chro (huyện lỵ) | |
Huyện Mang Yang | Thị trấn (1): Kon Dơng (huyện lỵ) | |
Huyện Phú Thiện | Thị trấn (1): Phú Thiện (huyện lỵ) |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Kon Tum | ||
---|---|---|
Thành phố (1), Huyện (9) | ||
Thành phố Kon Tum (Tỉnh lỵ) | Phường (10): Duy Tân · Lê Lợi · Ngô Mây · Nguyễn Trãi · Quang Trung · Quyết Thắng · Thắng Lợi · Thống Nhất · Trần Hưng Đạo · Trường Chinh | |
Huyện Đăk Glei | Thị trấn (1): Đăk Glei (huyện lỵ) | |
Huyện Đăk Hà | ||
Huyện Đăk Tô | ||
Huyện Ia H'Drai | ||
Huyện Kon Plông | ||
Huyện Kon Rẫy | ||
Huyện Ngọc Hồi | ||
Huyện Sa Thầy | ||
Huyện Tu Mơ Rông | Xã (11): Đăk Hà (huyện lỵ) · Đăk Na · Đăk Rơ Ông · Đăk Sao · Đăk Tờ Kan · Măng Ri · Ngọk Lây · Ngọk Yêu · Tê Xăng · Tu Mơ Rông · Văn Xuôi |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Lâm Đồng | ||
---|---|---|
Thành phố (2), Huyện (10) | ||
Thành phố Bảo Lộc | ||
Huyện Bảo Lâm | ||
Huyện Cát Tiên | Thị trấn (2): Cát Tiên (huyện lỵ) · Phước Cát | |
Huyện Di Linh | ||
Huyện Đạ Huoai | ||
Huyện Đạ Tẻh | ||
Huyện Đam Rông | ||
Huyện Đơn Dương | ||
Huyện Đức Trọng | Thị trấn (1): Liên Nghĩa (huyện lỵ) | |
Huyện Lạc Dương | ||
Huyện Lâm Hà |
Thống kê
STT | Tên tỉnh | Phường | Thị trấn | Xã | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 20 | 13 | 151 | 184 |
2 | Đắk Nông | 6 | 5 | 60 | 71 |
3 | Gia Lai | 24 | 14 | 182 | 220 |
4 | Kon Tum | 10 | 7 | 85 | 102 |
5 | Lâm Đồng | 18 | 13 | 111 | 142 |
Xem thêm
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng | |||||||
Phân cấp hành chính |
|