Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025

Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàViệt Nam (Bảng A)
Đài Bắc Trung Hoa (Bảng B)
Kuwait (Bảng C)
Ả Rập Xê Út (Bảng D)
Tajikistan (Bảng E)
Indonesia (Bảng F)
Lào (Bảng G)
Thái Lan (Bảng H)
Kyrgyzstan (Bảng I)
Qatar (Bảng J)
Thời gian21–29 tháng 9 năm 2024[1]
Số đội47 (dự kiến) (từ 1 liên đoàn)
2023
2027

Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dưới 20 tuổi được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tham dự Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025.[1]

Bốc thăm

Tất cả 47 đội tuyển đến từ các liên đoàn thành viên của AFC tham gia vòng loại.

Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 13 tháng 6 năm 2024 tại Kuala Lumpur, Malaysia lúc 16:00 (GMT+08:00).[2]

Các đội tuyển sẽ được xếp nhóm hạt giống dựa trên thành tích tại vòng loại và vòng chung kết của Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 (thứ hạng tổng thể được thể hiện trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội tuyển không được xếp hạng).

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
  1.  Uzbekistan (1)
  2.  Iraq (2)
  3.  Nhật Bản (3)
  4.  Hàn Quốc (4)
  5.  Úc (5)
  6.  Iran (6)
  7.  Jordan (8)
  8.  Việt Nam (9) (H)
  9.  Indonesia (T-10) (H)
  10.  Tajikistan (T-10) (H)
  1.  Ả Rập Xê Út (12) (H)
  2.  Syria (13)
  3.  Kyrgyzstan (14) (H)
  4.  Oman (15)
  5.  Qatar (16) (H)
  6.  Thái Lan (17) (H)
  7.  Liban (18)
  8.  Yemen (19)
  9.  Mông Cổ (20)
  10.  Bahrain (21)
  1.  Đài Bắc Trung Hoa (22) (H)
  2.  Malaysia (23)
  3.  Bangladesh (24)
  4.  Palestine (25)
  5.  UAE (26)
  6.  Philippines (27)
  7.  Ấn Độ (28)
  8.  Myanmar (29)
  9.  Đông Timor (30)
  10.  Singapore (31)
  1.  Afghanistan (32)
  2.  Campuchia (33)
  3.  Kuwait (34) (H)
  4.  Turkmenistan (35)
  5.  Lào (36) (H)
  6.  Bhutan (37)
  7.  Hồng Kông (38)
  8.  Sri Lanka (39)
  9.  Brunei (40)
  10.  Maldives (41)
  1.  Nepal (42)
  2.  Guam (43)
  3.  Quần đảo Bắc Mariana (44)
  4.  CHDCND Triều Tiên (NA)
  5.  Ma Cao (NA)
Ghi chú
  • Các đội in đậm vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
  • (H) Chủ nhà cho các bảng đấu của vòng loại
  • (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định và tự động vượt qua vòng loại (bất kể kết quả vòng loại)
Không tham dự
  •  Pakistan

Điều kiện tham dự đối với cầu thủ

Các cầu thủ sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 2005 đủ điều kiện tham gia giải đấu.[3]

Thể thức

Trong mỗi bảng, các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. 10 đội đầu bảng và 5 đội về nhì có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.[4]

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng nhau về điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng (theo quy định Điều 7.3):[3]

  1. Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho nhóm phụ này;
  5. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
  8. Điểm kỷ luật (trừ 1 điểm đối với thẻ vàng, trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ gián tiếp [hai thẻ vàng], trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ trực tiếp, trừ 4 điểm đối với thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp sau đó);
  9. Bốc thăm.

Vòng bảng

Các trận đấu sẽ diễn ra từ ngày 21 đến ngày 29 tháng 9 năm 2024.

Lịch thi đấu
Bảng A–E Bẳng F–J
Ngày Trận đấu Ngày Trận đấu
Lượt đấu 1 21 tháng 9 năm 2024 3 v 2
5 v 4
25 tháng 9 năm 2024 1 v 4
2 v 3
Lượt đấu 2 23 tháng 9 năm 2024 4 v 1
5 v 3
27 tháng 9 năm 2024 4 v 2
3 v 1
Lượt đấu 3 25 tháng 9 năm 2024 1 v 5
2 v 4
29 tháng 9 năm 2024 1 v 2
3 v 4
Lượt đấu 4 27 tháng 9 năm 2024 2 v 5
3 v 1
Lượt đấu 5 29 tháng 9 năm 2024 4 v 3
1 v 2

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Việt Nam.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam (H) 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Syria 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Bangladesh 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Bhutan 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Guam 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 21 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Guam v Bhutan
Bangladesh v Syria

Guam v Bangladesh
Bhutan v Việt Nam

Syria v Bhutan
Việt Nam v Guam

Syria v Guam
Bangladesh v Việt Nam

Bhutan v Bangladesh
Việt Nam v Syria

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Đài Loan (Đài Bắc Trung Hoa).
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Bahrain 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Đài Bắc Trung Hoa (H) 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Campuchia 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Nepal 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 21 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Nepal   v Campuchia
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Đài Bắc Trung Hoa v Bahrain
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc

Campuchia v Uzbekistan
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Nepal   v Đài Bắc Trung Hoa
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc

Uzbekistan v Nepal
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Bahrain v Campuchia
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc

Bahrain v Nepal
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Đài Bắc Trung Hoa v Uzbekistan
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc

Uzbekistan v Bahrain
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Campuchia v Đài Bắc Trung Hoa
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kuwait.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Liban 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  UAE 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Kuwait (H) 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Quần đảo Bắc Mariana 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 21 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
UAE v Liban
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya
Quần đảo Bắc Mariana v Kuwait
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya

Quần đảo Bắc Mariana v UAE
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya
Kuwait v Hàn Quốc
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya

Hàn Quốc v Quần đảo Bắc Mariana
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya
Liban v Kuwait
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya

Liban v Quần đảo Bắc Mariana
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya
UAE v Hàn Quốc
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya

Hàn Quốc v Liban
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya
Kuwait v UAE
Sân vận động Ali Sabah Al-Salem, Farwaniya

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Ả Rập Xê Út (H) 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Palestine 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Afghanistan 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Ma Cao 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 21 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Ma Cao v Afghanistan
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Palestine v Ả Rập Xê Út
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha

Afghanistan v Úc
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Ma Cao v Palestine
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha

Úc v Ma Cao
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Ả Rập Xê Út v Afghanistan
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha

Palestine v Úc
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Ả Rập Xê Út v Ma Cao
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha

Afghanistan v Palestine
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Úc v Ả Rập Xê Út
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+5.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tajikistan (H) 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Oman 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Malaysia 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Sri Lanka 0 0 0 0 0 0 0 0
5  CHDCND Triều Tiên 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 21 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Malaysia v Oman
CHDCND Triều Tiên v Sri Lanka

CHDCND Triều Tiên v Malaysia
Sri Lanka v Tajikistan

Oman v Sri Lanka
Tajikistan v CHDCND Triều Tiên

Oman v CHDCND Triều Tiên
Malaysia v Tajikistan

Sri Lanka v Malaysia
Tajikistan v Oman

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Indonesia.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Indonesia (H) 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Yemen 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Đông Timor 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Maldives 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Yemen v Đông Timor
Sân vận động Madya, Jakarta
Indonesia v Maldives
Sân vận động Madya, Jakarta

Maldives v Yemen
Sân vận động Madya, Jakarta
Đông Timor v Indonesia
Sân vận động Madya, Jakarta

Đông Timor v Maldives
Sân vận động Madya, Jakarta
Indonesia v Yemen
Sân vận động Madya, Jakarta

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Lào.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Mông Cổ 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Ấn Độ 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Lào (H) 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Mông Cổ v Ấn Độ
Iran v Lào

Ấn Độ v Iran
Lào v Mông Cổ

Iran v Mông Cổ
Ấn Độ v Lào

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Thái Lan.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Thái Lan (H) 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Philippines 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Brunei 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Iraq v Brunei
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Thái Lan v Philippines
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram

Philippines v Iraq
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Brunei v Thái Lan
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram

Philippines v Brunei
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Iraq v Thái Lan
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram

Bảng I

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Kyrgyzstan (H) 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Myanmar 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Turkmenistan 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Nhật Bản v Turkmenistan
Kyrgyzstan v Myanmar

Myanmar v Nhật Bản
Turkmenistan v Kyrgyzstan

Myanmar v Turkmenistan
Nhật Bản v Kyrgyzstan

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Qatar.
  • Toàn bộ thời gian diễn ra trận đấu của bảng này là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jordan 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2  Qatar (H) 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể tham dự vòng chung kết[a]
3  Singapore 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Hồng Kông 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Năm đội nhì bảng xuất sắc nhất ở các bảng đấu đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
Jordan v Hồng Kông
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Qatar v Singapore

Hồng Kông v Qatar
Singapore v Jordan
Sân vận động Grand Hamad, Doha

Jordan v Qatar
Singapore v Hồng Kông
Sân vận động Grand Hamad, Doha

Bảng xếp hạng các đội nhì bảng

Do các bảng đấu có số lượng đội khác nhau, kết quả đối đầu với các đội đứng thứ năm trong các bảng năm đội sẽ không được xét để xếp hạng ở bảng này.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 A  Syria 0 0 0 0 0 0 0 0 Vòng chung kết
2 B  Bahrain 0 0 0 0 0 0 0 0
3 C  UAE 0 0 0 0 0 0 0 0
4 D  Ả Rập Xê Út 0 0 0 0 0 0 0 0
5 E  Oman 0 0 0 0 0 0 0 0
6 F  Yemen 0 0 0 0 0 0 0 0
7 G  Mông Cổ 0 0 0 0 0 0 0 0
8 H  Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 0
9 I  Kyrgyzstan 0 0 0 0 0 0 0 0
10 J  Qatar 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 21 tháng 9 năm 2024. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng ghi được; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Có tổng cộng 16 đội tuyển bao gồm cả đội chủ nhà Trung Quốc đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.

Đội tuyển Tư cách vòng loại Số lần tham dự trước đây Thành tích tốt nhất giải đấu
 Trung Quốc Chủ nhà 20 Vô địch (1985)
TBD Nhất Bảng A
TBD Nhất Bảng B
TBD Nhất Bảng C
TBD Nhất Bảng D
TBD Nhất Bảng E
TBD Nhất Bảng F
TBD Nhất Bảng G
TBD Nhất Bảng H
TBD Nhất Bảng I
TBD Nhất Bảng J
TBD Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 1
TBD Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 2
TBD Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 3
TBD Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 4
TBD Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 5

Tham khảo

  1. ^ a b “AFC Competitions Calendar 2024”. AFC.
  2. ^ “Stage set for #AFCU17 and #AFCU20 Qualifiers draws”. the-AFC. Asian Football Confederation. 10 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  3. ^ a b “AFC U20 Asian Cup 2025 Competition Regulations” (PDF). Asian Football Confederation.
  4. ^ “Updated: AFC U17 and U20 Asian Cup Qualifier Draws set the stage for Asia's future stars to shine”. Asian Football Confederation. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá trẻ
Giải vô địch bóng đá U-19
Cúp bóng đá U-20 châu Á
Vòng loại
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2014
  • 2016
  • 2018
  • 2020
  • 2023
  • 2025
Đội hình