Liisi Oterma
Liisi Oterma (1915 – 4/4/2001) là nhà thiên văn học người Phần Lan. Bà là phụ nữ đầu tiên đậu bằng tiến sĩ thiên văn học ở Phần Lan. Bà đã phát hiện một số sao chổi, trong đó có các sao chổi định kỳ 38P/Stephan-Oterma và 39P/Oterma, cùng một số tiểu hành tinh khác.
Tiểu hành tinh 1529 Oterma được đặt theo tên bà.
1504 Lappeenranta | 23.3.1939 |
1507 Vaasa | 12.9.1939 |
1522 Kokkola | 18.11.1938 |
1540 Kevola | 16.11.1938 |
1544 Vinterhansenia | 15.10.1941 |
1545 Thernoë | 15.10.1941 |
1558 Järnefelt | 20.1.1942 |
1559 Kustaanheimo | 20.1.1942 |
1679 Nevanlinna | 18.3.1941 |
1680 Per Brahe | 12.2.1942 |
1695 Walbeck | 15.10.1941 |
1705 Tapio | 26.9.1941 |
1758 Naantali | 18.2.1942 |
1882 Rauma | 15.10.1941 |
2064 Thomsen | 8.9.1942 |
2107 Ilmari | 12.11.1941 |
2159 Kukkamäki | 16.10.1941 |
2195 Tengström | 27.9.1941 |
2268 Szmytowna | 6.11.1942 |
2291 Kevo | 19.3.1941 |
2332 Kalm | 4.4.1940 |
2501 Lohja | 14.4.1942 |
2640 Hällström | 18.3.1941 |
2717 Tellervo | 29.11.1940 |
2774 Tenojoki | 3.10.1942 |
2803 Vilho | 29.11.1940 |
2804 Yrjö | 19.4.1941 |
2805 Kalle | 15.10.1941 |
2827 Vellamo | 11.2.1942 |
2828 Iku-Turso | 18.2.1942 |
2840 Kallavesi | 15.10.1941 |
2841 Puijo | 26.2.1943 |
2846 Ylppö | 12.2.1942 |
2857 NOT | 17.2.1942 |
2912 Lapalma | 18.2.1942 |
2946 Muchachos | 15.10.1941 |
2988 Korhonen | 1.3.1943 |
3132 Landgraf | 29.11.1940 |
3381 Mikkola | 15.10.1941 |
3497 Innanen | 19.4.1941 |
3597 Kakkuri | 15.10.1941 |
3811 Karma | 13.10.1953 |
3892 Dezsö | 19.4.1941 |
4133 Heureka | 17.2.1942 |
4163 Saaremaa | 19.4.1941 |
4227 Kaali | 17.2.1942 |
(5216) 1941 HA | 16.4.1941 |
(5534) 1941 UN | 15.10.1941 |
(5611) 1943 DL | 26.2.1943 |
(5985) 1942 RJ | 7.9.1942 |
6886 Grote | 11.2.1942 |
(7267) 1943 DF | 23.2.1943 |
(11780) 1942 TB | 3.10.1942 |
(15198) 1940 GJ | 5.4.1940 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Biographical text in Women of Learning web exhibition
Bài viết tiểu sử liên quan đến nhà khoa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|