Thuận An

Thuận An
Thành phố Thuận An
Provincial city (Kelas-3)
Bandaraya Thuận An
Pemandangan jalan di Thuận An
Pemandangan jalan di Thuận An
Map
Thuận An is located in Bumi
Thuận An
Thuận An (Bumi)
Koordinat: 10°54′18″N 106°41′58″E / 10.90500°N 106.69944°E / 10.90500; 106.69944Koordinat: 10°54′18″N 106°41′58″E / 10.90500°N 106.69944°E / 10.90500; 106.69944
Negara Vietnam
WilayahSoutheast
ProvinsiBình Dương
Keluasan
 • Jumlah32.3 batu persegi (83.69 km2)
Penduduk
 (2021)
 • Jumlah618,984
 • Kepadatan19,150/batu persegi (7,394/km2)
Zon waktuUTC+7 (Waktu Indochina)
Poskod
725
Laman sesawangthuanan.binhduong.gov.vn

Thuận An adalah sebuah bandaraya di Provinsi Bình Dương dalam wilayah Southeast Vietnam. Ia terletak kira-kira 18 kilometer (11 bt) timur laut dari pusat bandar Ho Chi Minh City.[1] Sehingga 3 November 2021, bandar ini mempunyai populasi seramai 618,984 orang.[2] Bandar ini meliputi kawasan seluas 83.7 km². Pusat bandar ini - Lái Thiêu - terkenal dengan seramik dan buah-buahannya.

Pembahagian pentadbiran

Thuận An mempunyai sembilan ward (Lái Thiêu, An Thạnh, Vĩnh Phú, Bình Hòa, Bình Chuẩn, Thuận Giao, An Phú, Hưng Định dan Bình Nhâm) dan satu komun luar bandar (An Sơn).

Geografi

Thuận An bersempadan dengan Dĩ An di timur, Thủ Dầu Một di utara, District 12 di barat, dan Thủ Đức di selatan.

Rujukan

  1. ^ Google Inc. Google Maps – Thuận An (Peta). Kartografi oleh Google, Inc. https://www.google.com/maps/dir/H%E1%BB%93+Ch%C3%AD+Minh,+Ho+Chi+Minh+City,+Vietnam/10.905,106.699444/@10.8973155,106.5355022,46201m/data=!3m1!1e3!4m8!4m7!1m5!1m1!1s0x317529292e8d3dd1:0xf15f5aad773c112b!2m2!1d106.6296638!2d10.8230989!1m0?hl=en. Diperolehi 12 October 2022.
  2. ^ Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021). "Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương" (PDF).
  • l
  • b
  • s
Bandar di Vietnam
Kawasan perbandaran
Khas
  • Hanoi
  • Ho Chi Minh City (Saigon)
Kelas-1
  • Cantho
  • Danang
  • Haiphong
Bandar perbandaran
Kelas-1
Bandar peringkat wilayah
Kelas-1
Kelas-2
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bến Tre
  • Cà Mau
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đồng Hới
  • Hà Tĩnh
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Móng Cái
  • Ninh Bình
  • Phan Rang–Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Phú Quốc
  • Quảng Ngãi
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sơn La
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Thái Bình
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
Kelas-3
  • Bắc Kạn
  • Bảo Lộc
  • Bến Cát
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Chí Linh
  • Dĩ An
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Xoài
  • Gia Nghĩa
  • Gò Công
  • Hà Giang
  • Hà Tiên
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Hưng Yên
  • Hồng Ngự
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long Khánh
  • Ngã Bảy
  • Phổ Yên
  • Phúc Yên
  • Sầm Sơn
  • Sóc Trăng
  • Sông Công
  • Tân Uyên
  • Tam Điệp
  • Tây Ninh
  • Thuận An
  • Tuyên Quang
  • Từ Sơn
  • Yên Bái
Bandar peringkat daerah
Kelas-3
  • An Nhơn
  • Bỉm Sơn
  • Bình Minh
  • Cai Lậy
  • Cửa Lò
  • Đông Triều
  • Kỳ Anh
  • La Gi
  • Long Mỹ
  • Phú Mỹ
  • Phú Thọ
  • Quảng Yên
  • Sông Cầu
  • Sơn Tây
  • Tân Châu
Kelas-4
  • An Khê
  • Ayun Pa
  • Ba Đồn
  • Bình Long
  • Buôn Hồ
  • Chơn Thành
  • Duy Tiên
  • Duyên Hải
  • Điện Bàn
  • Đức Phổ
  • Đông Hòa
  • Giá Rai
  • Hòa Thành
  • Hoài Nhơn
  • Hoàng Mai
  • Hồng Lĩnh
  • Hương Thủy
  • Hương Trà
  • Kiến Tường
  • Kinh Môn
  • Mường Lay
  • Mỹ Hào
  • Ngã Năm
  • Nghi Sơn
  • Nghĩa Lộ
  • Ninh Hòa
  • Phước Long
  • Quảng Trị
  • Quế Võ
  • Sa Pa
  • Thái Hòa
  • Thuận Thành
  • Tịnh Biên
  • Trảng Bàng
  • Việt Yên
  • Vĩnh Châu
  • l
  • b
  • s
Daerah di Tenggara Vietnam
Ho Chi Minh City
  • Daerah bandar
    • District 1
    • District 3
    • District 4
    • District 5
    • District 6
    • District 7
    • District 8
    • District 10
    • District 11
    • District 12
    • Bình Tân
    • Bình Thạnh
    • Gò Vấp
    • Phú Nhuận
    • Tân Bình
    • Tân Phú
  • Daerah luar bandar
    • Bình Chánh
    • Cần Giờ
    • Củ Chi
    • Hóc Môn
    • Nhà Bè
Wilayah Bà Rịa–Vũng Tàu
  • Bandar Bà Rịa
  • Bandar Vũng Tàu
  • Pekan Phú Mỹ
  • Châu Đức
  • Côn Đảo
  • Đất Đỏ
  • Long Điền
  • Xuyên Mộc
Wilayah Bình Dương
  • Bandar Dĩ An
  • Bandar Thuận An
  • Bandar Thủ Dầu Một
  • Pekan Bến Cát
  • Bandar Tân Uyên
  • Bắc Tân Uyên
  • Bàu Bàng
  • Dầu Tiếng
  • Phú Giáo
Wilayah Bình Phước
  • Bandar Đồng Xoài
  • Pekan Bình Long
  • Pekan Chơn Thành
  • Pekan Phước Long
  • Bù Đăng
  • Bù Đốp
  • Bù Gia Mập
  • Đồng Phú
  • Hớn Quản
  • Lộc Ninh
  • Phú Riềng
Wilayah Đồng Nai
  • Bandar Biên Hòa
  • Bandar Long Khánh
  • Cẩm Mỹ
  • Định Quán
  • Long Thành
  • Nhơn Trạch
  • Tân Phú
  • Thống Nhất
  • Trảng Bom
  • Vĩnh Cửu
  • Xuân Lộc
Wilayah Tây Ninh
  • Bandar Tây Ninh
  • Pekan Hòa Thành
  • Pekan Trảng Bàng
  • Bến Cầu
  • Châu Thành
  • Dương Minh Châu
  • Gò Dầu
  • Tân Biên
  • Tân Châu
menandakan ibu kota wilayah
Ikon tunas

Rencana mengenai lokasi di Provinsi Bình Dương, Vietnam ini ialah rencana tunas. Anda boleh membantu Wikipedia dengan mengembangkannya.

  • l
  • b
  • s