Thủ Đức

Thủ Đức
Thành phố Thủ Đức
Thành phố phía đông
Bandar Perbandaran (Kelas-1)
Bandaraya Thủ Đức
Kawasan Perbandaran Baru Thủ Thiêm dilihat dari Daerah 1
Kawasan Perbandaran Baru Thủ Thiêm dilihat dari Daerah 1
Mohor rasmi Thủ Đức
Mohor
Nama panggilan: Bandaraya Timur
Lokasi Bandaraya Thủ Đức dalam Bandaraya Ho Chi Minh
Lokasi Bandaraya Thủ Đức dalam Bandaraya Ho Chi Minh
Map
Thủ Đức yang terletak di Vietnam
Thủ Đức
Thủ Đức
Koordinat: 10°49′35.62″N 106°45′39.23″E / 10.8265611°N 106.7608972°E / 10.8265611; 106.7608972Koordinat: 10°49′35.62″N 106°45′39.23″E / 10.8265611°N 106.7608972°E / 10.8265611; 106.7608972
Negara Vietnam
Kawasan PerbandaranHo Chi Minh City
Ditubuhkan
  • 1955: Daerah Thủ Đức, Gia Định
  • 1975: Daerah Thủ Đức, Saigon - Gia Định
  • 1997: Ditubuhkan Daerah 2, Daerah 9, Daerah Thủ Đức
  • 1 Januari 2021: Bandaraya Thủ Đức
Wards34
Pentadbiran
 • JenisPentadbiran Bandaraya
 • BadanMajlis Perbandaran Bandaraya Thủ Đức
 • Setiausaha PKVNguyễn Văn Hiếu[1]
 • Pengerusi Majlis RakyatNguyễn Phước Hưng[2]
 • Pengerusi Jawatankuasa RakyatHoàng Tùng[3]
Keluasan
 • Jumlah211.56 km2 (81.68 batu persegi)
Penduduk
 (2019)
 • Jumlah1,013,795
 • Kepadatan4,800/km2 (12,000/batu persegi)
Zon waktuUTC+7 (Indochina Time)
Laman sesawangtpthuduc.hochiminhcity.gov.vn

Thủ Đức adalah sebuah bandar perbandaran (sub-bandar) di bawah pentadbiran Ho Chi Minh City, Vietnam.

Bandar ini ditubuhkan oleh Jawatankuasa Tetap Dewan Negara pada 9 Disember 2020 dari daerah 2, 9, dan Daerah Thủ Đức.[4][5] Bandaraya Thủ Đức meliputi kawasan seluas 211.56 km², dengan populasi pada tahun 2019 adalah 1,013,795 orang.[6][7] Dengan penubuhan Bandaraya Thủ Đức, bandar utama akan menyumbang lebih kepada pertumbuhan ekonomi negara dan meningkatkan pembangunan di Zon Ekonomi Utama Selatan (SKEZ).[8]

Model bandar-dalam-bandar baru ini telah digunakan oleh banyak tempat di dunia termasuk pusat kewangan Canary Wharf di London, Silicon Valley di Amerika Syarikat, Gangnam di Seoul atau Pudong di Shanghai, dan sebagainya. Telah disarankan bahawa Thủ Đức harus diberikan autonomi dalam membuat keputusan dan insentif dasar untuk membangunkan kapasiti inovasi untuk meningkatkan daya saing seperti yang dilakukan oleh China kepada Shenzhen, yang ekonominya kini lebih besar daripada Hong Kong.[9][10]

Rujukan

  1. ^ Tá, Lâm (January 22, 2021). "Nguyen Van Hieu to become a secretary of Thu Duc City Communist Party of Vietnam" (dalam bahasa Vietnam).
  2. ^ "Nguyen Phuoc Hung to become a chairman of Thu Duc City People's Council" (dalam bahasa Vietnam). January 22, 2021.
  3. ^ Thanh, Tuyền; Lê, Thoa (January 22, 2021). "Hoang Tung to become a chairman of Thu Duc City People's Committee" (dalam bahasa Vietnam).
  4. ^ "Standing Committee of the National Assembly approved the establishment of Thu Duc City (in Vietnamese)". December 9, 2020.
  5. ^ "Thu Duc City was approved by Standing Committee of the National Assembly (in Vietnamese)". December 9, 2020.
  6. ^ "NA Standing Committee likely to approve proposal to establish Thu Duc City this week". The Saigon Times. 2020-12-09. Diarkibkan daripada yang asal pada 2021-09-20. Dicapai pada 2020-12-09.
  7. ^ "The founding of Thu Duc City)" (dalam bahasa Vietnam). VnExpress. 2020-12-09. Dicapai pada 2020-12-09.
  8. ^ Doan Loan, Hoang Thuy (December 9, 2020). "It's official: HCMC to get its Thu Duc City". VnExpress.
  9. ^ Viet Anh (December 24, 2020). "What can make Thu Duc a successful city within a city?". VnExpress.
  10. ^ "Seminar talks prospects, challenges of Thu Duc city". VietnamPlus. December 11, 2020.

Pautan luar

  • [http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&_page=4&mode=detail&document_id=202092 Resolution No.1111

/NQ-UBTVQH14 on establishment of Thu Duc City under Ho Chi Minh City] (dalam bahasa Vietnam) oleh Jawatankuasa Tetap Dewan Negara ke-14.


  • l
  • b
  • s
Bandar perbandaran
  • Bandar Thủ Đức
    • Daerah 2
    • Daerah 9
    • Thủ Đức
HCMC
Daerah bandar
  • Bình Tân
  • Bình Thạnh
  • Daerah 1
  • Daerah 3
  • Daerah 4
  • Daerah 5
  • Daerah 6
  • Daerah 7
  • Daerah 8
  • Daerah 10
  • Daerah 11
  • Daerah 12
  • Gò Vấp
  • Phú Nhuận
  • Tân Bình
  • Tân Phú
Daerah luar bandar
  • Bình Chánh
  • Cần Giờ
  • Củ Chi
  • Hóc Môn
  • Nhà Bè
Lain-lain
  • Senarai etimologi nama daerah
  • l
  • b
  • s
Bandar di Vietnam
Kawasan perbandaran
Khas
  • Hanoi
  • Ho Chi Minh City (Saigon)
Kelas-1
  • Cantho
  • Danang
  • Haiphong
Bandar perbandaran
Kelas-1
  • Thủ Đức
Bandar peringkat wilayah
Kelas-1
Kelas-2
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bến Tre
  • Cà Mau
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đồng Hới
  • Hà Tĩnh
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Móng Cái
  • Ninh Bình
  • Phan Rang–Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Phú Quốc
  • Quảng Ngãi
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sơn La
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Thái Bình
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
Kelas-3
  • Bắc Kạn
  • Bảo Lộc
  • Bến Cát
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Chí Linh
  • Dĩ An
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Xoài
  • Gia Nghĩa
  • Gò Công
  • Hà Giang
  • Hà Tiên
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Hưng Yên
  • Hồng Ngự
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long Khánh
  • Ngã Bảy
  • Phổ Yên
  • Phúc Yên
  • Sầm Sơn
  • Sóc Trăng
  • Sông Công
  • Tân Uyên
  • Tam Điệp
  • Tây Ninh
  • Thuận An
  • Tuyên Quang
  • Từ Sơn
  • Yên Bái
Bandar peringkat daerah
Kelas-3
  • An Nhơn
  • Bỉm Sơn
  • Bình Minh
  • Cai Lậy
  • Cửa Lò
  • Đông Triều
  • Kỳ Anh
  • La Gi
  • Long Mỹ
  • Phú Mỹ
  • Phú Thọ
  • Quảng Yên
  • Sông Cầu
  • Sơn Tây
  • Tân Châu
Kelas-4
  • An Khê
  • Ayun Pa
  • Ba Đồn
  • Bình Long
  • Buôn Hồ
  • Chơn Thành
  • Duy Tiên
  • Duyên Hải
  • Điện Bàn
  • Đức Phổ
  • Đông Hòa
  • Giá Rai
  • Hòa Thành
  • Hoài Nhơn
  • Hoàng Mai
  • Hồng Lĩnh
  • Hương Thủy
  • Hương Trà
  • Kiến Tường
  • Kinh Môn
  • Mường Lay
  • Mỹ Hào
  • Ngã Năm
  • Nghi Sơn
  • Nghĩa Lộ
  • Ninh Hòa
  • Phước Long
  • Quảng Trị
  • Quế Võ
  • Sa Pa
  • Thái Hòa
  • Thuận Thành
  • Tịnh Biên
  • Trảng Bàng
  • Việt Yên
  • Vĩnh Châu
  • l
  • b
  • s
Daerah di Tenggara Vietnam
Ho Chi Minh City
  • Bandar perbandaran
    • Bandar Thủ Đức
  • Daerah bandar
    • District 1
    • District 3
    • District 4
    • District 5
    • District 6
    • District 7
    • District 8
    • District 10
    • District 11
    • District 12
    • Bình Tân
    • Bình Thạnh
    • Gò Vấp
    • Phú Nhuận
    • Tân Bình
    • Tân Phú
  • Daerah luar bandar
    • Bình Chánh
    • Cần Giờ
    • Củ Chi
    • Hóc Môn
    • Nhà Bè
Wilayah Bà Rịa–Vũng Tàu
  • Bandar Bà Rịa
  • Bandar Vũng Tàu
  • Pekan Phú Mỹ
  • Châu Đức
  • Côn Đảo
  • Đất Đỏ
  • Long Điền
  • Xuyên Mộc
Wilayah Bình Dương
  • Bandar Dĩ An
  • Bandar Thuận An
  • Bandar Thủ Dầu Một
  • Pekan Bến Cát
  • Bandar Tân Uyên
  • Bắc Tân Uyên
  • Bàu Bàng
  • Dầu Tiếng
  • Phú Giáo
Wilayah Bình Phước
  • Bandar Đồng Xoài
  • Pekan Bình Long
  • Pekan Chơn Thành
  • Pekan Phước Long
  • Bù Đăng
  • Bù Đốp
  • Bù Gia Mập
  • Đồng Phú
  • Hớn Quản
  • Lộc Ninh
  • Phú Riềng
Wilayah Đồng Nai
  • Bandar Biên Hòa
  • Bandar Long Khánh
  • Cẩm Mỹ
  • Định Quán
  • Long Thành
  • Nhơn Trạch
  • Tân Phú
  • Thống Nhất
  • Trảng Bom
  • Vĩnh Cửu
  • Xuân Lộc
Wilayah Tây Ninh
  • Bandar Tây Ninh
  • Pekan Hòa Thành
  • Pekan Trảng Bàng
  • Bến Cầu
  • Châu Thành
  • Dương Minh Châu
  • Gò Dầu
  • Tân Biên
  • Tân Châu
menandakan ibu kota wilayah