Bội số của byte |
Thập phân | Giá trị | Mét | 1000 | kB | kilobyte | 10002 | MB | megabyte | 10003 | GB | gigabyte | 10004 | TB | terabyte | 10005 | PB | petabyte | 10006 | EB | exabyte | 10007 | ZB | zettabyte | 10008 | YB | yottabyte | | Nhị phân | Giá trị | IEC | JEDEC | 1024 | KiB | kibibyte | KB | kilobyte | 10242 | MiB | mebibyte | MB | megabyte | 10243 | GiB | gibibyte | GB | gigabyte | 10244 | TiB | tebibyte | – | 10245 | PiB | pebibyte | – | 10246 | EiB | exbibyte | – | 10247 | ZiB | zebibyte | – | 10248 | YiB | yobibyte | – | |
Zettabyte là một bội số của byte trong cách tính đơn vị lưu trữ bộ nhớ máy tính. Tiền tố SI zêta chỉ lũy thừa thứ 7 của 1000 hay 1021 trong SI (SI). Do đó, một zettabyte bằng một số lượng cực lớn bytes.[1][2][3][4][5] Ký hiệu của Zettabyte là ZB.
- 1 ZB = 10007byte = 1021byte = 1000000000000000000000byte = 1000EB = 1TriệuPB = 11000000000 (số)TB = 11,000,000,000,000[GB]].
Một đơn vị liên quan, Zebibyte (ZiB), sử dụng một tiền tố nhị phân, tương đương với 10247byte.
Tham khảo
- ^ Tom Burton (ngày 31 tháng 1 năm 2008). “Zettabyte flood predicted for 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2015.
- ^ Lucas Mearian (ngày 6 tháng 3 năm 2007). “A zettabyte by 2010: Corporate data grows fiftyfold in three years”. Computerworld.
- ^ Lucas Mearian (ngày 11 tháng 3 năm 2008). “Study: Digital universe and its impact bigger than we thought”. Computerworld.
- ^ “Internet Traffic to Reach a Zettabyte by 2015, Says Study”. ngày 31 tháng 1 năm 2008.
- ^ Bret Swanson & George Gilder (ngày 29 tháng 1 năm 2008). “The Impact of Video and Rich Media on the Internet – A 'zettabyte' by 2015?”. Discovery Institute.
|
---|
Đơn vị độc lập nền tảng | |
---|
Đơn vị phụ thuộc nền tảng | |
---|
Đơn vị bit hệ SI | |
---|
Đơn vị byte hệ SI | |
---|
Đơn vị bit hệ IEC | |
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |