You're My Heart, You're My Soul

bài hát năm 1984 của Modern TalkingBản mẫu:SHORTDESC:bài hát năm 1984 của Modern Talking
"You're My Heart, You're My Soul"
Đĩa đơn của Modern Talking
từ album The 1st Album
Phát hành24 tháng 9 năm 1984 (1984-09-24)[1]
Thể loạiDance-pop[2]
Thời lượng5:35
Hãng đĩaHansa
Sáng tácSteve Benson[3]
Sản xuấtSteve Benson
Thứ tự đĩa đơn của Modern Talking
"You're My Heart, You're My Soul"
(1984)
"You Can Win If You Want"
(1985)
Video âm nhạc
"You're My Heart, You're My Soul" trên YouTube

"You're My Heart, You're My Soul" là đĩa đơn đầu tiên của Modern Talking, cặp song ca nhạc pop người Đức, phát hành với vai trò là đĩa đơn mở đường từ album đầu tay của họ, The 1st Album (1985).

Danh sách track

  • Đĩa đơn 7 inch
  1. "You're My Heart, You're My Soul" – 3:48
  2. "You're My Heart, You're My Soul" (Instrumental Version) – 4:01
  • Đĩa đơn 12 inch
  1. "You're My Heart, You're My Soul" – 5:35
  2. "You're My Heart, You're My Soul" (Instrumental Version) – 4:01

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng hàng tuần

Thành tích trên bảng xếp hạng hàng tuần của "You're My Heart, You're My Soul"
Bảng xếp hạng (1985) Vị trí
cao nhất
Áo (Ö3 Austria Top 40)[4] 1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[5] 1
Đan Mạch (IFPI)[6] 1
Châu Âu (European Top 100 Singles)[7] 4
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[8] 2
Pháp (SNEP)[9] 3
Ý (Musica e dischi)[10] 18
Hà Lan (Dutch Top 40)[11] 4
Hà Lan (Single Top 100)[12] 6
Na Uy (VG-lista)[13] 3
Bồ Đào Nha (AFP)[14] 1
Nam Phi (Springbok Radio)[15] 2
Tây Ban Nha (AFYVE)[16] 2
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[17] 3
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[18] 1
Anh Quốc (OCC)[19] 56
Tây Đức (Official German Charts)[1] 1

Bảng xếp hạng cuối năm

Thành tích trên bảng xếp hạng cuối năm của "You're My Heart, You're My Soul"
Bảng xếp hạng (1985) Vị trí
Áo (Ö3 Austria Top 40)[20] 2
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[21] 7
Pháp (IFOP)[22] 12
Hà Lan (Dutch Top 40)[23] 27
Hà Lan (Single Top 100)[24] 34
Nam Phi (Springbok Radio)[25] 7
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[26] 3
Tây Đức (Official German Charts)[27] 2

Chứng nhận

Chứng nhận của "You're My Heart, You're My Soul"
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[28] Vàng 4.000^
Pháp (SNEP)[29] Vàng 500.000*
Đức (BVMI)[30] Vàng 500.000^
Thụy Điển (GLF)[31] Vàng 25.000^
Thụy Sĩ (IFPI)[32] Vàng 25.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

"You're My Heart, You're My Soul '98"

"You're My Heart, You're My Soul '98"
Đĩa đơn của Modern Talking
từ album Back for Good
Phát hành1998
Thể loạiDance-pop[2]
Thời lượng3:49
Hãng đĩa
  • BMG
  • Ariola
Sáng tácDieter Bohlen
Sản xuấtDieter Bohlen
Thứ tự đĩa đơn của Modern Talking
"In 100 Years..."
(1987)
"You're My Heart, You're My Soul '98"
(1998)
"Brother Louie '98"
(1998)
Video âm nhạc
"You're My Heart, You're My Soul '98" trên YouTube

You're My Heart, You're My Soul '98 là đĩa đơn đầu tiên của Modern Talking từ album thứ bảy Back for Good, và là đĩa đơn đầu tiên kể từ khi họ tái lập năm 1998.

Danh sách bản nhạc

  • Đĩa đơn CD Đức
  1. "You're My Heart, You're My Soul" (Modern Talking Mix '98) – 3:49
  2. "You're My Heart, You're My Soul" (Classic Mix '98) – 3:41
  • Đĩa đơn maxi CD Đức
  1. "You're My Heart, You're My Soul" (Modern Talking Mix '98) – 3:49
  2. "You're My Heart, You're My Soul" (Classic Mix '98) – 3:41
  3. "You're My Heart, You're My Soul" (Modern Talking Mix '98 hợp tác với Eric Singleton) – 3:17
  4. "You're My Heart, You're My Soul" (Original Short Mix '84) – 3:22
  5. "You're My Heart, You're My Soul" (Original Long Mix '84) – 5:36
  • Đĩa đơn maxi CD Anh Quốc
  1. "You're My Heart, You're My Soul" (Modern Talking Mix '98) – 3:53
  2. "You're My Heart, You're My Soul" (Original Long Mix '84) – 5:33
  3. "You're My Heart, You're My Soul" 1998 (Paul Masterson's extended mix) – 7:15
  • Đĩa đơn maxi 12 inch Anh Quốc
  1. "You're My Heart, You're My Soul" (Paul Masterson extended mix) – 7:15
  2. "You're My Heart, You're My Soul" (Paul Masterson dub) – 6:52
  3. "You're My Heart, You're My Soul" (Modern Talking Mix '98 hợp tác với Eric Singleton) – 3:15
  4. "You're My Heart, You're My Soul" (Original Long Mix '84) – 5:36

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng hàng tuần

Thành tích trên bảng xếp hạng hàng tuần của "You're My Heart, You're My Soul '98"
Bảng xếp hạng (1998) Vị trí
cao nhất
Áo (Ö3 Austria Top 40)[33] 2
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[34] 26
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[35] 10
Châu Âu (Eurochart Hot 100 Singles)[36] 9
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[37] 8
Pháp (SNEP)[38] 3
Đức (Official German Charts)[39] 2
Hungary (MAHASZ)[40] 1
Iceland (Íslenski Listinn Topp 40)[41] 14
Ireland (IRMA)[42] 8
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[43] 6
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[44] 4

Bảng xếp hạng cuối năm

Thành tích trên bảng xếp hạng cuối năm của "You're My Heart, You're My Soul '98"
Bảng xếp hạng (1998) Vị trí
Áo (Ö3 Austria Top 40)[45] 23
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[46] 47
Pháp (SNEP)[47] 12
Đức (Official German Charts)[48] 21
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[49] 35

Chứng nhận

Chứng nhận của "You're My Heart, You're My Soul '98"
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Bỉ (BEA)[50] Vàng 25.000*
Pháp (SNEP)[51] Vàng 250.000*
Đức (BVMI)[52] Bạch kim 500.000^
Thụy Điển (GLF)[53] Bạch kim 30.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Chú thích

  1. ^ a b "Offiziellecharts.de – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ a b Arena, James (2017). “The CD Rack: Recommended Listening”. Stars of '90s Dance Pop: 29 Hitmakers Discuss Their Careers. McFarland & Company. tr. 231–238. ISBN 978-1-4766-6756-0.
  3. ^ Arena, James (2017). “Thomas Anders – Modern Talking: "You're My Heart, You're My Soul" (1984) – Germany”. Europe's Stars of '80s Dance Pop: 32 International Music Legends Discuss Their Careers. McFarland & Company. tr. 11. ISBN 978-1-4766-7142-0.
  4. ^ "Austriancharts.at – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ "Ultratop.be – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ “Top 3 in Europe”. Eurotipsheet. 2 (15): 5. 15 tháng 4 năm 1985. OCLC 29800226.
  7. ^ “European Top 100 Singles”. Eurotipsheet. 2 (19): 12. 13 tháng 5 năm 1985. OCLC 29800226.
  8. ^ Pennanen, Timo (2021). “Modern Talking”. Sisältää hitin – Levyt ja esittäjät Suomen musiikkilistoilla 1.1.1960–30.6.2021 (PDF) (bằng tiếng Phần Lan) (ấn bản 2). Helsinki: Kustannusosakeyhtiö Otava. tr. 173. ISBN 978-952-7460-01-6.
  9. ^ "Lescharts.com – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  10. ^ “Classifiche”. Musica e dischi (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022. Select "Singoli" in the "Tipo" field, type "You're my heart you're my soul" in the "Titolo" field and press "cerca".
  11. ^ "Nederlandse Top 40 – Modern Talking" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 10 tháng 8 năm 2023.
  12. ^ "Dutchcharts.nl – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  13. ^ "Norwegiancharts.com – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  14. ^ “Top 3 in Europe”. Eurotipsheet. 2 (42): 16. 21 tháng 10 năm 1985. OCLC 29800226.
  15. ^ “South African Rock Lists Website SA Charts 1969 – 1989 Acts (M)”. The South African Rock Encyclopedia. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013.
  16. ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (bằng tiếng Tây Ban Nha) (ấn bản 1). Madrid: Fundación Autor/SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  17. ^ "Swedishcharts.com – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  18. ^ "Swisscharts.com – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  19. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 26 tháng 6 năm 2013.
  20. ^ “Jahreshitparade Singles 1985”. austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  21. ^ “Jaaroverzichten 1985 – Singles” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  22. ^ “Top – 1985”. Top-france.fr (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  23. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 1985” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  24. ^ “Jaaroverzichten – Single 1985” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Charts. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  25. ^ “Top 20 Hit Singles of 1985”. The South African Rock Encyclopedia. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  26. ^ “Schweizer Jahreshitparade 1985”. hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  27. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts – 1985” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  28. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Scroll through the page-list below until year 1985 to obtain certification.
  29. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Select MODERN TALKING and click OK. 
  30. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Modern Talking; 'You're My Heart, You're My Soul')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  31. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011.
  32. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('You're My Heart, You're My Soul')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  33. ^ "Austriancharts.at – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul '98" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  34. ^ "Ultratop.be – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul '98" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  35. ^ "Ultratop.be – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul '98" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  36. ^ “Eurochart Hot 100 Singles”. Music & Media. 15 (29): 10. 18 tháng 7 năm 1998. OCLC 29800226.
  37. ^ "Modern Talking: You're My Heart, You're My Soul 1998" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 3 tháng 6 năm 2014.
  38. ^ "Lescharts.com – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul '98" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  39. ^ "Musicline.de – Modern Talking Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 22 tháng 2 năm 2019.
  40. ^ “Top National Sellers”. Music & Media. 15 (30): 14. 25 tháng 7 năm 1998. OCLC 29800226.
  41. ^ “Íslenski Listinn Nr. 288: Vikuna 3.9–10.9. 1998”. DV (bằng tiếng Iceland). 4 tháng 9 năm 1998. tr. 10. ISSN 1021-8254 – qua Timarit.is.
  42. ^ "The Irish Charts – Search Results – You're My Heart, You're My Soul" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  43. ^ "Swedishcharts.com – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul '98" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  44. ^ "Swisscharts.com – Modern Talking – You're My Heart, You're My Soul '98" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 21 tháng 7 năm 2013.
  45. ^ “Jahreshitparade Singles 1998”. austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  46. ^ “Rapports annuels 1998 – Singles” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  47. ^ “Classement Singles – année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013.
  48. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts – 1998” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  49. ^ “Schweizer Jahreshitparade 1998”. hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  50. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  51. ^ “Certifications Singles Or – année 1998”. Disque en France (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012.
  52. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Modern Talking; 'You're My Heart, You're My Soul - 98er Remix')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  53. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • "You're My Heart, You're My Soul" trên Discogs (danh sách phát hành)
  • x
  • t
  • s
  • Eric Singleton
Album studio
  • The 1st Album
  • Let's Talk About Love
  • Ready for Romance
  • In the Middle of Nowhere
  • Romantic Warriors
  • In the Garden of Venus
  • Back for Good
  • Alone
  • Year of the Dragon
  • America
  • Victory
  • Universe
Album tổng hợp
  • The Final Album
  • Dieter: Der Film
Đĩa đơn
  • "You're My Heart, You're My Soul"
  • "You Can Win If You Want"
  • "Cheri, Cheri Lady"
  • "Brother Louie"
  • "Atlantis is Calling (S.O.S. for Love)"
  • "Geronimo's Cadillac"
  • "Give Me Peace on Earth"
  • "Lonely Tears in Chinatown"
  • "Jet Airliner"
  • "Don't Worry"
  • "In 100 Years..."
  • "Locomotion Tango"
  • "You're My Heart, You're My Soul '98"
  • "Brother Louie '98"
  • "Space Mix '98"
  • "We Take the Chance"
  • "You Are Not Alone"
  • "Sexy, Sexy Lover"
  • "Brother Louie '99"
  • "China in Her Eyes"
  • "Don't Take Away My Heart"
  • "Win the Race"
  • "Last Exit to Brooklyn"
  • "Ready for the Victory"
  • "Juliet"
  • "TV Makes the Superstar"
Bài khác
Lưu diễn
  • Back for Good Tour
  • Alone Tour
  • Year of the Dragon Tour
  • America Tour
  • Victory Tour
  • Universe Tour
Liên quan
  • Các đĩa nhạc
  • Các bài hát
  • Luis Rodríguez
  • Blue System
  • Nora Balling
  • Dieter: Der Film