Yokosuka MXY-9

Yokosuka MXY9 "Shuka"
KiểuMáy bay huấn luyện
Hãng sản xuấtYokosuka
Tình trạngBị hủy bỏ
Khách hàng chínhĐế quốc Nhật Bản Không lực Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất0
Được phát triển từYokosuka MXY8

Yokosuka MXY9 Shuka (秋火 – Thu hỏa) là một đề án máy bay huấn luyện phát triển từ loại tàu lượn huấn luyện MXY8, MXY9 thêm vào một động cơ phản lực kiểu thermojet cỡ nhỏ có tên gọi là Tsu-11. Nó được dùng để huấn luyện thêm cho các phi công từng lái máy bay tiêm kích đánh chặn trang bị động cơ tên lửa Mitsubishi J8M.

Loại máy bay này chưa kịp chế tạo do Nhật đầu hàng quân Đồng minh và Chiến tranh Thế giới thế giớ thứ hai kết thúc.

Tính năng kỹ chiến thuật (MXY9)

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 19 ft 10 in (6,05 m)
  • Sải cánh: 31 ft 2 in (9,50 m)
  • Chiều cao: 8 ft 10 in (2,70 m)
  • Diện tích cánh: 190 ft² (17,7 m²)
  • Động cơ: 1 động cơ thermojet Tsu-11, lực đẩy 1,7 kN (396 lbf)

Xem thêm

Máy bay có cùng sự phát triển

  • Mitsubishi J8M
  • Yokosuka MXY8
  • x
  • t
  • s

M6A

MXY1 • MXY2 • MXY3 • MXY4 • MXY5 • MXY6 • MXY7 • MXY8 • MXY9 • MXY10 • MXY11 •

MXZ1
  • x
  • t
  • s
Máy bay thả ngư lôi

B3Y • B4Y

Máy bay ném bom bổ nhào

D2Y • D3Y • D4Y • D5Y

Thủy phi cơ trinh sát

Ro-go Ko-gata • E1Y • Tatsu-go  • 1-go • E5Y • E6Y • E14Y

Tàu bay

H5Y • H7Y

Máy bay huấn luyện

I-go Ko-gata • K1Y • K2Y • K4Y • K5Y

Máy bay vận tải

L3Y

Máy bay mục đích đặc biệt

MXY1 • MXY2 • MXY3 • MXY4 • MXY5 • MXY6 • MXY7 • MXY8 • MXY9 • MXY10

Máy bay ném bom

P1Y

Máy bay trinh sát đóng trên đất liền

R2Y

Tên định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Baka • Cherry • Dot • Frances • Glen • Jean • Judy • Nell • Tillie • Willow

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s