Yamada Takuya
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yamada Takuya | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 24 tháng 8, 1974 (50 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Nara Club | ||||||||||||||||
Số áo | 28 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1997-2005 | Verdy Kawasaki / Toky Verdy | ||||||||||||||||
2006 | Cerezo Osaka | ||||||||||||||||
2007-2008 | Yokohama FC | ||||||||||||||||
2009 | Sagan Tosu | ||||||||||||||||
2010-2014 | Tampa Bay Rowdies | ||||||||||||||||
2015 | FC Imabari | ||||||||||||||||
2016- | Nara Club | ||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2003-2004 | Nhật Bản | ||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Yamada Takuya (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
Yamada Takuya thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 2003 đến 2004.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2003 | 1 | 0 |
2004 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 4 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Yamada Takuya tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Yamada Takuya tại J.League (tiếng Nhật)
- Yamada Takuya tại Soccerway
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|