Xylotrupes
Xylotrupes | |
---|---|
Xylotrupes ulysses | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Phân họ (subfamilia) | Dynastinae |
Chi (genus) | Xylotrupes Hope, 1837 |
Xylotrupes là một chi bọ cánh cứng, với hơn 25 loài và phân loài phân bố trên toàn thế giới, nhưng đặc biệt là ở châu Á.[1][2]
Các loài
- Xylotrupes australicus J. Thomson, 1859 - Úc
- Xylotrupes baumeisteri Schaufuss, 1885 - Sulawesi, tình trạng không rõ ràng
- Xylotrupes beckeri Schaufuss, 1885 - Tây Malaysia, Sumatra
- Xylotrupes carinulus Rowland, 2011 - New Guinea, quần đảo Aru
- Xylotrupes clinias Schaufuss, 1885 - Sulawesi, Quần đảo Maluku
- Xylotrupes damarensis Rowland, 2006 - Quần đảo Tanimbar
- Xylotrupes faber Silvestre, 2002 - Java
- Xylotrupes falcatus Minck, 1920 - Indonesia
- Xylotrupes florensis Lansberge, 1879 - (= Endebius florensis), Flores, Timor và Wetar
- Xylotrupes gideon ( Linnaeus, 1767) - Tây Malaysia, Borneo, Sumatra, quần đảo Sunda Nhỏ
- Xylotrupes gilleti - Đảo Tanimbar
- Xylotrupes inarmatus Sternberg, 1906 - Java
- Xylotrupes introduce Li, 2016 - Quần đảo Sunda Nhỏ
- Xylotrupes lorquini Schaufuss, 1885 - Sulawesi
- Xylotrupes lumawigi Silvestre, 2002 - Philippines
- Xylotrupes macleayi Montrouzier, 1855 - New Guinea & Vanuatu
- Xylotrupes meridionalis Prell, 1914 - Sri Lanka
- Xylotrupes mindanaoensis Schultze, 1920 - có lẽ nên được đặt trong chi Allomyrina
- Xylotrupes mniszechi J. Thomson, 1859 - Himalaya
- Xylotrupes oudomxayicus Li, 2016 - Lào
- Xylotrupes pachycera Rowland, 2006 - Borneo
- Xylotrupes pauliani Silvestre, 1997 - Sumatra và Tây Malaysia, Pahang
- Xylotrupes philippinensis Endrödi, 1957 - Philippines & Lanyu, Đài Loan.[3]
- Xylotrupes pubescens Waterhouse, 1841 - Philippines
- Xylotrupes reductus Walker, 1859 - Sri Lanka
- Xylotrupes rindaae Fujii, 2011 - Indonesia
- Xylotrupes siamensis Minck, 1920 - Đông Nam Á
- Xylotrupes socrates Schaufuss, 1864 - Việt Nam, Thái Lan
- Xylotrupes solidipes Walker, 1859 - có lẽ nên được đặt trong chi Dipelicus (Pentodontini)
- Xylotrupes striatopunctatus Silvestre, 2003 - Quần đảo Maluku
- Xylotrupes sumatrensis Minck, 1920 - Sumatra và Tây Malaysia
- Xylotrupes tadoana Rowland, 2006 - Flores
- Xylotrupes taprobanus Prell, 1914 - Ấn Độ, Sri Lanka
- Xylotrupes telemachos Rowland, 2003 - Quần đảo Maluku
- Xylotrupes ulysses (Guérin-Méneville, 1830) - Sulawesi, Maluku, Quần đảo Bismarck, Úc, Melanesia
- Xylotrupes wiltrudae Silvestre, 1997 - Borneo
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Xylotrupes Hope, 1837 - Encyclopedia of Life”. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
- ^ Schoolmeesters P. (2019). Scarabs: World Scarabaeidae Database. “Catalogue of Life: Xylotrupes philippinensis”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Xylotrupes tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Xylotrupes tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến họ côn trùng Scarabaeidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|