Vickers Vernon

Vernon
Vernon thuộc phi đội 70 RAF, lắp động cơ Rolls-Royce Eagle.
Kiểu Máy bay vận tải
Nhà chế tạo Vickers
Giới thiệu 1921
Thải loại 1927
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 55
Phát triển từ Vickers Vimy Commercial

Vickers Vernon là một loại máy bay chở hàng hai tầng cánh của Anh, do hãng Vickers chế tạo cho Không quân Hoàng gia.

Biến thể

Vernon Mk I
Vernon Mk II
Vernon Mk III

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Vernon)

Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Royal Air Force[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 11 hành khách
  • Chiều dài: 42 ft 8 in (13,01 m)
  • Sải cánh: 68 ft 1 in (20,76 m)
  • Chiều cao: 13 ft 3 in (4,04 m)
  • Diện tích cánh: 1.330 ft² (124 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.981 lb (3.628 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.554 lb (5.706 kg)
  • Động cơ: 2 × Napier Lion, 450 hp (336 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 87 kn (100 mph, 161 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 65 knot (75 mph, 121 km/h)
  • Tầm bay: 278 nmi (320 mi,[2] 515 km)
  • Trần bay: 11.700 ft[2] (3.600 m)
  • Tải trên cánh: 9,44 lb/ft² (46 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,0717 hp/lb (0,118 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Vickers Vimy

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

  1. ^ Thetford, Owen (1957). Aircraft of the Royal Air Force 1918-57 (ấn bản 1). London: Putnam.
  2. ^ a b E.N. Andrews & Morgan, E.B. (1988). Vickers Aircraft Since 1908 . London: Putnam. tr. 76–104. ISBN 0-85177-815-1.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"