Professional esports leagueBản mẫu:SHORTDESC:Professional esports league
Giải đấu Valorant Champions 2024 là 1 giải đấu thể thao điện tử của bộ môn Valorant. Đây là lần thứ 4 giải đấu Valorant Champions được tổ chức, cũng là giải đấu toàn cầu quan trọng nhất của Valorant Champions Tour (VCT) trong mùa giải 2024. Giải đấu được tổ chức từ ngày 1 tháng 8 đến ngày 25 tháng 8, năm 2024 tại Seoul và Incheon, Hàn Quốc.[1] 16 đội đủ điều kiện tham gia dựa trên kết quả của họ tại GĐQT Giai đoạn 2 và Điểm đấu giải.[2]
"SUPERPOWER", trình bày bởi Julie và Natty của nhóm Kiss of Life và Mark Tuan của nhóm Got7, là bài hát chủ đề chính thức của giải đấu.[3]
EDward Gaming trở thành đội tuyển đến từ khu vực Trung Quốc đầu tiên lên ngôi vô địch giải đấu Valorant Champions, sau khi đánh bại Team Heretics tại trận chung kết với tỷ số 3-2.[4]
Địa điểm
Seoul và Incheon được lựa chọn làm nơi tổ chức giải đấu. Giải đấu được tổ chức tại COEX Artium trong phần lớn thời lượng giải đấu, và tại INSPIRE Arena trong 3 ngày chung kết.[5][6]
Các đội tham gia
Mười sáu đội đủ điều kiện tham gia giải đấu dựa trên thành tích vượt qua vòng loại giải đấu tương ứng với khu vực của họ hoặc thông qua Điểm đấu giải. Ở mỗi khu vực, 3 đội đứng đầu trong vòng loại trực tiếp của GĐQT Giai đoạn 2 đủ điều kiện tham dự Valorant Champions, trong khi suất tham dự Valorant Champions cuối cùng sẽ dành cho đội có số Điểm Đấu giải cao nhất trong khu vực. Các đội sau đủ điều kiện tham gia giải đấu:[7]
Các đội đủ điều kiện tham gia 2024 Valorant Champions Khu vực | Số đội | Đội | ID | Điều kiện tham gia |
EMEA | 4 | Fnatic | FNC | #1 Khu vực EMEA |
Team Vitality | VIT | #2 Khu vực EMEA |
Team Heretics | TH | #3 Khu vực EMEA |
FUT Esports | FUT | Điểm đấu giải |
Châu Mỹ | 4 | Leviatán | LEV | #1 Khu vực Châu Mỹ |
G2 Esports | G2 | #2 Khu vực Châu Mỹ |
KRÜ Esports | KRÜ | #3 Khu vực Châu Mỹ |
Sentinels | SEN | Điểm đấu giải |
Thái Bình Dương | 4 | Gen.G | GEN | #1 Khu vực Thái Bình Dương |
DRX | DRX | #2 Khu vực Thái Bình Dương |
Paper Rex | PRX | #3 Khu vực Thái Bình Dương |
Talon Esports | TLN | Điểm đấu giải |
Trung Quốc | 4 | Edward Gaming | EDG | #1 Khu vực Trung Quốc |
FunPlus Phoenix | FPX | #2 Khu vực Trung Quốc |
Trace Esports | TE | #3 Khu vực Trung Quốc |
Bilibili Gaming | BLG | Điểm đấu giải |
Thể thức
- Vòng bảng:
- 16 đội tham gia thi đấu được chia làm 4 bảng thi đấu theo thể thức GSL.
- 2 đội đứng đầu các bảng sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
- Vòng loại trực tiếp:
- 8 đội sẽ tham gia thi đấu theo thể thức loại kép.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng sẽ thi đấu theo thể thức Bo5.
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
1 | DRX | DRX | 2 | 0 | 54 | 42 | +12 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | Fnatic | FNC | 2 | 1 | 80 | 66 | +14 |
3 | KRÜ Esports | KRÜ | 1 | 2 | 78 | 78 | 0 | Bị loại |
4 | Bilibili Gaming | BLG | 0 | 2 | 26 | 52 | -26 |
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 | | | Trận đấu nhánh thắng | | | Lọt vào play-offs |
|
| | | |
|
| FNC | 13 | 13 | - | 2 |
| | |
| BLG | 9 | 4 | - | 0 | | | |
| | |
| | FNC | 11 | 6 | - | 0 |
| | | | | |
| | | DRX | 13 | 13 | - | 2 | | |
| | | | | |
| DRX | 2 | 13 | 13 | 2 | | |
| | |
| KRÜ | 13 | 6 | 6 | 1 | | | DRX |
| | | | | |
| | | | FNC |
| | | |
| Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | |
|
| | |
|
| BLG | 9 | 4 | - | 0 | FNC | 11 | 13 | 13 | 2 |
| | | | |
| KRÜ | 13 | 13 | - | 2 | | | KRÜ | 13 | 9 | 5 | 1 | | |
| | | | |
Bảng B
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
1 | Team Heretics | TH | 2 | 0 | 75 | 72 | +3 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | Sentinels | SEN | 2 | 1 | 67 | 54 | +13 |
3 | Gen.G | GEN | 1 | 2 | 75 | 78 | -3 | Bị loại |
4 | FunPlus Phoenix | FPX | 0 | 2 | 51 | 64 | -13 |
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 | | | Trận đấu nhánh thắng | | | Lọt vào play-offs |
|
| | | |
|
| GEN | 13 | 13 | - | 2 |
| | |
| SEN | 8 | 7 | - | 0 | | | |
| | |
| | GEN | 13 | 11 | 10 | 1 |
| | | | | |
| | | TH | 11 | 13 | 13 | 2 | | |
| | | | | |
| FPX | 12 | 13 | 13 | 1 | | |
| | |
| TH | 14 | 9 | 15 | 2 | | | TH |
| | | | | |
| | | | SEN |
| | | |
| Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | |
|
| | |
|
| SEN | 13 | 13 | - | 2 | GEN | 9 | 6 | - | 0 |
| | | | |
| FPX | 8 | 5 | - | 0 | | | SEN | 13 | 13 | - | 2 | | |
| | | | |
Bảng C
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
1 | Trace Esports | TE | 2 | 0 | 70 | 61 | +9 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | Leviatán | LEV | 2 | 1 | 81 | 70 | +11 |
3 | Team Vitality | VIT | 1 | 2 | 75 | 76 | -1 | Bị loại |
4 | Talon Esports | TLN | 0 | 2 | 33 | 52 | -19 |
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 | | | Trận đấu nhánh thắng | | | Lọt vào play-offs |
|
| | | |
|
| LEV | 13 | 13 | - | 2 |
| | |
| TLN | 11 | 8 | - | 0 | | | |
| | |
| | LEV | 10 | 13 | 5 | 1 |
| | | | | |
| | | TE | 13 | 9 | 13 | 2 | | |
| | | | | |
| VIT | 13 | 13 | 7 | 1 | | |
| | |
| TE | 15 | 7 | 13 | 2 | | | TE |
| | | | | |
| | | | LEV |
| | | |
| Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | |
|
| | |
|
| TLN | 6 | 8 | - | 0 | LEV | 14 | 13 | - | 2 |
| | | | |
| VIT | 13 | 13 | - | 2 | | | VIT | 12 | 4 | - | 0 | | |
| | | | |
Bảng D
VT | Đội | ID | T | B | VT | VB | HS | Trạng thái |
1 | G2 Esports | G2 | 2 | 0 | 60 | 52 | +8 | Lọt vào vòng loại trực tiếp |
2 | EDward Gaming | EDG | 2 | 1 | 90 | 78 | +12 |
3 | Paper Rex | PRX | 1 | 2 | 68 | 72 | -4 | Bị loại |
4 | FUT Esports | FUT | 0 | 2 | 36 | 52 | -16 |
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 | | | Trận đấu nhánh thắng | | | Lọt vào play-offs |
|
| | | |
|
| EDG | 13 | 13 | - | 2 |
| | |
| FUT | 9 | 10 | - | 0 | | | |
| | |
| | EDG | 13 | 11 | 11 | 1 |
| | | | | |
| | | G2 | 8 | 13 | 13 | 2 | | |
| | | | | |
| G2 | 13 | 13 | - | 2 | | |
| | |
| PRX | 8 | 9 | - | 0 | | | G2 |
| | | | | |
| | | | EDG |
| | | |
| Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | |
|
| | |
|
| FUT | 11 | 6 | - | 0 | EDG | 3 | 13 | 13 | 2 |
| | | | |
| PRX | 13 | 13 | - | 2 | | | PRX | 13 | 8 | 4 | 1 | | |
| | | | |
Vòng loại trực tiếp
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tứ kết nhánh thắng | | | Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết tổng |
|
| | | | |
|
| DRX | 13 | 8 | - | 0 |
| | | |
| SEN | 15 | 13 | - | 2 | | |
| | | SEN | 13 | 9 | 6 | 1 |
| | | | | |
| | | EDG | 9 | 13 | 13 | 2 | | |
| TE | 7 | 10 | - | 0 | | | | |
| | | | |
| EDG | 13 | 13 | - | 2 | | |
| | | EDG | 14 | 13 | 13 | 2 | |
| | | | | | | |
| | | LEV | 16 | 4 | 11 | 1 | | | | | |
| G2 | 14 | 5 | - | 0 | | | | | | | | | |
| | | | | |
| LEV | 16 | 13 | - | 2 | | |
| | | LEV | 15 | 13 | - | 2 |
| | | | | |
| | | TH | 13 | 10 | - | 0 | | |
| TH | 13 | 14 | - | 2 | | | | | |
| | | |
| FNC | 3 | 12 | - | 0 | | | EDG | 6 | 13 | 13 | 11 | 13 | 3 |
| | | | | |
| | | | TH | 13 | 4 | 9 | 13 | 9 | 2 |
| | | | | | | | | |
| Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |
|
| | | | |
|
| | TH | 5 | 13 | 13 | 2 | |
| | |
| DRX | 13 | 13 | - | 2 | | | DRX | 13 | 5 | 10 | 1 | | | | LEV | 7 | 13 | 13 | 3 | - | 1 |
| | | | | | |
| TE | 3 | 5 | - | 0 | | | | TH | 8 | 13 | 13 | 2 | | | TH | 13 | 15 | 9 | 13 | - | 3 | | |
| | | | | | | | | |
| | | | SEN | 13 | 9 | 7 | 1 | | | |
| | | | | |
| | SEN | 13 | 9 | 13 | 2 | |
| | |
| G2 | 3 | 11 | - | 0 | | | FNC | 11 | 13 | 6 | 1 | | |
| | | | |
| FNC | 13 | 13 | - | 2 | | | |
| | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Thứ hạng
Tham khảo
- ^ Bernardo, Anna (17 tháng 2 năm 2024). “VALORANT Champions 2024 will be hosted in Seoul, South Korea”. Yahoo Esports Southeast Asia. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
- ^ Lojo, Michelle (20 tháng 2 năm 2024). “Valorant Champions heads to Seoul to kick off year”. Philippine Star. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Every Valorant pro & iconic play reference in SUPERPOWER”. Dexerto (bằng tiếng Anh). 23 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
- ^ “EDward Gaming conquer Champions 2024 in historic win for China”. vlr.gg (bằng tiếng Anh). 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
- ^ Kang, Joanne (17 tháng 2 năm 2024). “Valorant Champions 2024 heads to Seoul”. Valorant Esports (Official Website). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Valorant Champions 2024 Heads to Seoul!” (YouTube video). Valorant Esports (Official YouTube). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2024.
- ^ Zalamea, Nigel (17 tháng 2 năm 2024). “Valorant Champions 2024 heads to Asia for the first time”. One Esports. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2024.
Chú thích
|
---|
|
Valorant Champions Tour | Masters | - 2021
- 2022
- 2023 Tokyo
- 2024
- 2025
|
---|
Champions | |
---|
Ascension | - Ascension 2023
- Ascension 2024
|
---|
| |
---|
Các đội nhượng quyền | Châu Mỹ AME | |
---|
Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi EMEA | - BBL Esports
- Fnatic
- FUT Esports
- GiantX
- Karmine Corp
- KOI
- Natus Vincere
- Team Heretics
- Team Liquid
- Team Vitality
|
---|
Thái Bình Dương APAC | |
---|
Trung Quốc CN | |
---|
|
---|