Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 - Bảng 2
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 - Bảng 2 bao gồm sáu đội tuyển thi đấu.
María Paz của Tây Ban Nha thiết lập kỷ lục vòng loại khi ghi bảy bàn vào lưới Kazakhstan.[1]
Xếp hạng
Đội giành vé dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013 | |
Đội thi đấu vòng play-off |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 10 | 9 | 1 | 0 | 64 | 3 | +61 | 28 |
Tây Ban Nha | 10 | 6 | 2 | 2 | 43 | 14 | +29 | 20 |
România | 10 | 5 | 1 | 4 | 20 | 20 | 0 | 16 |
Thụy Sĩ | 10 | 5 | 0 | 5 | 29 | 24 | +5 | 15 |
Kazakhstan | 10 | 2 | 1 | 7 | 4 | 55 | −51 | 7 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 0 | 1 | 9 | 4 | 48 | −44 | 1 |
Kết quả
Giờ thi đấu là UTC+2.
Kazakhstan | 0 – 3 | România |
---|---|---|
Chi tiết | Rus 7' Bortan 15' Laiu 51' |
Đức | 4 – 1 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Bajramaj 32', 66' Bresonik 73' Müller 79' | Chi tiết | Bachmann 68' |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 – 10 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Güngör 20' | Chi tiết | Adriana 9', 51' Borja 11', 65' Boquete 26', 46', 69' Sonia 44' Corredera 82' Olabarrieta 86' |
Thụy Sĩ | 4 – 1 | România |
---|---|---|
Crnogorčević 43', 87' Bachmann 73', 84' | Chi tiết | Dușa 54' |
Kazakhstan | 2 – 0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Li 57' Kirgizbaeva 89' | Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 – 0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Chi tiết |
România | 0 – 3 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Goeßling 21' Bajramaj 56' Behringer 59' (ph.đ.) |
Tây Ban Nha | 3 – 2 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Adriana 19', 36' Boquete 71' | Chi tiết | Bachmann 58' Mehmeti 69' |
Kazakhstan | 0 – 4 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Sonia 19', 82' Adriana 50' (ph.đ.) Meseguer 86' |
România | 7 – 1 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Laiu 6' Sârghe 34' Dușa 37', 47', 60' Rus 74', 86' | Chi tiết | Defterli 45+2' |
Đức | 17 – 0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Okoyino da Mbabi 3', 10', 14', 16' Popp 5', 11', 31', 59' Laudehr 23', 41' Behringer 36' (ph.đ.) Bajramaj 51' Peter 62', 65', 89' Müller 74', 85' | Chi tiết |
România | 0 – 4 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Sonia 42' Boquete 52', 73' Adriana 84' |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 – 2 | România |
---|---|---|
Ficzay 86' (l.n.) | Chi tiết | Rus 11' Ficzay 62' |
Thụy Sĩ | 8 – 1 | Kazakhstan |
---|---|---|
Dickenmann 4', 45+1', 81' Mändly 16' Moser 28' (ph.đ.) Wälti 44' Bachmann 56', 60' | Chi tiết | Karibayeva 42' |
Tây Ban Nha | 2 – 2 | Đức |
---|---|---|
Boquete 57' Willy 90+1' | Chi tiết | Goeßling 27' García 30' (l.n.) |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 – 5 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Marozsán 10' Okoyino da Mbabi 11' Bresonik 71' Behringer 76', 90' |
România | 3 – 0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Bănuță 53', 87' Dușa 65' | Chi tiết |
Đức | 5 – 0 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Okoyino da Mbabi 24', 58', 68', 86' Popp 61' | Chi tiết |
Thụy Sĩ | 5 – 0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Mändly 3', 9' Bachmann 30' Crnogorčević 53' Dickenmann 87' | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 13 – 0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Boquete 20' (ph.đ.), 68' (ph.đ.) Bermúdez 22' Borja 29', 54' Vilas 33', 38', 45', 51', 59', 60', 79' Torrejón 78' | Chi tiết |
Đức | 5 – 0 | România |
---|---|---|
Bresonik 1' Popp 34', 50', 90' Marozsán 40' | Chi tiết |
Thụy Sĩ | 4 – 3 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Bachmann 18', 80' Crnogorčević 54' Zumbühl 82' | Chi tiết | Paz 25' García 37' Boquete 73' (ph.đ.) |
Tây Ban Nha | 4 – 0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Sonia 13' Paz 32' 34' Kıraç 73' (l.n.) | Chi tiết |
România | 4 – 2 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Rus 41', 60', 81' Dușa 61' | Chi tiết | Crnogorčević 8' Abbé 64' |
Kazakhstan | 0 – 7 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Okoyino da Mbabi 8', 42' Odebrecht 33' Mittag 55' Schmidt 63' Müller 86' Goeßling 87' |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 – 3 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Uraz 27' | Chi tiết | Dickenmann 25' Bachmann 70', 73' |
Kazakhstan | 1 – 0 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Yalova 58' | Chi tiết |
Đức | 10 – 0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Okoyino da Mbabi 17', 74' Mittag 24' Laudehr 45+1' (ph.đ.) Behringer 52', 60' (ph.đ.) Müller 72', 86', 90+2' Bajramaj 85' | Chi tiết |
Tây Ban Nha | 0 – 0 | România |
---|---|---|
Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn
- 17 bàn
- Célia Okoyino da Mbabi
- 11 bàn
- Ramona Bachmann
- 10 bàn
- Verónica Boquete
- María Paz Vilas
- 8 bàn
- Alexandra Popp
- 7 bàn
- Martina Müller
- Laura Rus
- 6 bàn
|
|
|
- 5 bàn
|
|
|
- 4 bàn
- Priscila Borja
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- Phản lưới nhà
|
|
|
Tham khảo
- ^ “Germany and Spain in the bàn, Phần Lan ahead”. UEFA. 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập 7 tháng 4 năm 2012.
- Bảng 2