Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam
Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | |
---|---|
Giải đấu Vòng loại Nam | |
Chi tiết giải đấu | |
Đội chủ nhà | Tây Ban Nha Latvia Hy Lạp Puerto Rico |
Ngày | 2–7 tháng 7 năm 2024 |
Số đội | 24 |
< 2020 2028 > |
Giải đấu vòng loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 là giải đấu bóng rổ có sự góp mặt của 24 đội tuyển, nhằm chọn ra đội tuyển xuất sắc nhất tại mỗi địa điểm thi đấu để giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 được tổ chức tại Pháp.[1] Vòng loại được tổ chức từ ngày 2 đến 7 tháng 7 năm 2024 tại Hy Lạp, Latvia, Puerto Rico và Tây Ban Nha.[2]
Các đội tuyển
Vòng loại quy tụ 16 đội tuyển tham dự Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 cùng ba đội tuyển có thành tích tốt nhất của các liên đoàn châu lục tham dự giải đấu này.
5 suất còn lại được xác định sau khi vòng sơ loại diễn ra tại các khu vực châu lục kết thúc.
Giải đấu vòng loại | Số suất tham dự | Các đội tuyển tham dự |
---|---|---|
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 | ||
Đội tuyển có thành tích tốt nhất – Châu Phi | 1 | Ai Cập |
Đội tuyển có thành tích tốt nhất – Châu Mỹ | 1 | Puerto Rico |
Đội tuyển có thành tích tốt nhất – Châu Á/Châu Đại Dương | 1 | New Zealand |
Top 16 đội tuyển tham dự có thành tích tốt nhất | 16 | Latvia |
Litva | ||
Slovenia | ||
Ý | ||
Tây Ban Nha | ||
Montenegro | ||
Brasil | ||
Cộng hòa Dominica | ||
Hy Lạp | ||
Gruzia | ||
Phần Lan | ||
Liban | ||
Philippines | ||
México | ||
Angola | ||
Bờ Biển Ngà | ||
Vòng sơ loại môn bóng rổ nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | ||
Vô địch vòng sơ loại khu vực châu Phi | 1 | Cameroon |
Vô địch vòng sơ loại khu vực châu Mỹ | 1 | Bahamas |
Vô địch vòng sơ loại khu vực châu Á | 1 | Bahrain |
Vô địch vòng sơ loại 1 khu vực châu Âu | 1 | Ba Lan |
Vô địch vòng sơ loại 2 khu vực châu Âu | 1 | Croatia |
Tổng số đội tham dự | 24 |
Bốc thăm chia bảng
Buổi lễ bốc thăm chia bảng vòng loại được tổ chức vào ngày 27 tháng 11 năm 2023 tại Mies, Thụy Sĩ vào lúc 19:00 theo giờ chuẩn Trung Âu.[1][3]
Các nhóm hạt giống
Bảng xếp hạng được FIBA công bố vào ngày 15 tháng 9 năm 2023 là cơ sở để xác định các nhóm hạt giống trong buổi lễ bốc thăm.[1][4]
Có bốn giải đấu vòng loại, mỗi vòng loại có 2 bảng đấu, mỗi bảng 3 đội. Các đội ở các nhóm 1, 4, 5 sẽ rơi vào bảng A, trong khi các đội ở các nhóm 2, 3, 6 sẽ rơi vào bảng B.[1]
Mỗi bảng đấu có ít nhất 2 đội đến từ châu Âu và 1 đội đến từ châu Mỹ. Mỗi giải đấu vòng loại chỉ có 3 đội đến từ châu Âu, 1 đội đến từ châu Á/châu Đại Dương và 1 đội đến từ châu Phi tham dự.[1]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 |
---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha (2) | Brasil (12) | Puerto Rico (16) | New Zealand (21) | Croatia (30) | Ai Cập (41) |
Các giải đấu vòng loại
Giải đấu 1
Giải đấu được tổ chức tại Valencia, Tây Ban Nha.
Giai đoạn vòng bảng
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha (H) | 2 | 2 | 0 | 193 | 140 | +53 | 4 | Bán kết |
2 | Liban | 2 | 1 | 1 | 133 | 174 | −41 | 3 | |
3 | Angola | 2 | 0 | 2 | 151 | 163 | −12 | 2 |
(H) Chủ nhà
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahamas | 2 | 2 | 0 | 186 | 166 | +20 | 4 | Bán kết |
2 | Phần Lan | 2 | 1 | 1 | 174 | 184 | −10 | 3 | |
3 | Ba Lan | 2 | 0 | 2 | 169 | 179 | −10 | 2 |
Vòng cuối cùng
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Phần Lan | 74 | |||||
7 tháng 7 | ||||||
Tây Ban Nha | 81 | |||||
Tây Ban Nha | 86 | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Bahamas | 78 | |||||
Bahamas | 89 | |||||
Liban | 72 | |||||
Bảng xếp hạng chung cuộc
VT | Đội
| ST | T | B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 4 | 4 | 0 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
2 | Bahamas | 4 | 3 | 1 | |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 2 | |
4 | Liban | 3 | 1 | 2 | |
5 | Ba Lan | 2 | 0 | 2 | |
6 | Angola | 2 | 0 | 2 |
Giải đấu 2
Giải đấu được tổ chức tại Riga, Latvia.
Giai đoạn vòng bảng
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Latvia (H) | 2 | 1 | 1 | 163 | 144 | +19 | 3 | Bán kết |
2 | Philippines | 2 | 1 | 1 | 183 | 176 | +7 | 3 | |
3 | Gruzia | 2 | 1 | 1 | 151 | 177 | −26 | 3 |
(H) Chủ nhà
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 2 | 1 | 1 | 155 | 149 | +6 | 3 | Bán kết |
2 | Cameroon | 2 | 1 | 1 | 143 | 144 | −1 | 3 | |
3 | Montenegro | 2 | 1 | 1 | 142 | 147 | −5 | 3 |
Vòng cuối cùng
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Cameroon | 59 | |||||
7 tháng 7 | ||||||
Latvia | 72 | |||||
Latvia | 69 | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Brasil | 94 | |||||
Brasil | 71 | |||||
Philippines | 60 | |||||
Bảng xếp hạng chung cuộc
VT | Đội
| ST | T | B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 4 | 3 | 1 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
2 | Latvia | 4 | 2 | 2 | |
3 | Philippines | 3 | 1 | 2 | |
4 | Cameroon | 3 | 1 | 2 | |
5 | Montenegro | 2 | 1 | 1 | |
6 | Gruzia | 2 | 1 | 1 |
Giải đấu 3
Giải đấu được tổ chức tại Piraeus, Hy Lạp.
Giai đoạn vòng bảng
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Croatia | 2 | 1 | 1 | 194 | 182 | +12 | 3 | Bán kết |
2 | Slovenia | 2 | 1 | 1 | 196 | 186 | +10 | 3 | |
3 | New Zealand | 2 | 1 | 1 | 168 | 190 | −22 | 3 |
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hy Lạp (H) | 2 | 2 | 0 | 202 | 153 | +49 | 4 | Bán kết |
2 | Cộng hòa Dominica | 2 | 1 | 1 | 172 | 186 | −14 | 3 | |
3 | Ai Cập | 2 | 0 | 2 | 148 | 183 | −35 | 2 |
(H) Chủ nhà
Vòng cuối cùng
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Cộng hòa Dominica | 77 | |||||
7 tháng 7 | ||||||
Croatia | 80 | |||||
Croatia | 69 | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Hy Lạp | 80 | |||||
Hy Lạp | 96 | |||||
Slovenia | 68 | |||||
Bảng xếp hạng chung cuộc
VT | Đội
| ST | T | B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 4 | 4 | 0 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
2 | Bahamas | 4 | 3 | 1 | |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 2 | |
4 | Liban | 3 | 1 | 2 | |
5 | Ba Lan | 2 | 0 | 2 | |
6 | Angola | 2 | 0 | 2 |
Giải đấu 4
Giải đấu được tổ chức tại San Juan, Puerto Rico.
Giai đoạn vòng bảng
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Litva | 2 | 2 | 0 | 193 | 177 | +16 | 4 | Bán kết |
2 | México | 2 | 1 | 1 | 176 | 177 | −1 | 3 | |
3 | Bờ Biển Ngà | 2 | 0 | 2 | 174 | 189 | −15 | 2 |
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Puerto Rico | 2 | 2 | 0 | 179 | 125 | +54 | 4 | Bán kết |
2 | Ý | 2 | 1 | 1 | 183 | 133 | +50 | 3 | |
3 | Bahrain | 2 | 0 | 2 | 109 | 213 | −104 | 2 |
Vòng cuối cùng
Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Ý | 64 | |||||
7 tháng 7 | ||||||
Litva | 88 | |||||
Litva | 68 | |||||
6 tháng 7 | ||||||
Puerto Rico | 79 | |||||
Puerto Rico | 98 | |||||
México | 78 | |||||
Bảng xếp hạng chung cuộc
VT | Đội
| ST | T | B | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1 | Puerto Rico | 4 | 4 | 0 | Giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
2 | Litva | 4 | 3 | 1 | |
3 | Ý | 3 | 1 | 2 | |
4 | México | 3 | 1 | 2 | |
5 | Bờ Biển Ngà | 2 | 0 | 2 | |
6 | Bahrain | 2 | 0 | 2 |
Tham khảo
- ^ a b c d e “Draw Principles announced for FIBA Olympic Qualifying Tournaments 2024 Draw”. FIBA. 23 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Greece, Latvia, Puerto Rico and Spain to host FIBA Olympic Qualifying Tournaments 2024”. FIBA. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “FIBA Olympic Qualifying Tournaments 2024 Draw Completed at FIBA HQ” (bằng tiếng Anh). FIBA. 27 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
- ^ “FIBA World Ranking presented by Nike, Men” (bằng tiếng Anh). FIBA. 10 tháng 9 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.