Vòng bảng UEFA Europa League 2018–19

Vòng bảng UEFA Europa League 2018–19 sẽ bất đầu vào ngày 20 tháng 9 và kết thúc vào ngày 13 tháng 12 năm 2018.[1] Tổng cộng có 48 đội cạnh tranh trong vòng bảng để xác định 32 suất tham dự vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2018-19.[2]

Lễ bốc thăm

Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 31 tháng 8 năm 2018, lúc 13:00 CEST, tại Trung tâm diễn đàn Grimaldi ở Monaco.[3]

48 đội được phân thành 12 bảng bốn đội, với quy tắc là các đội từ cùng một hiệp hội sẽ không cùng bảng với nhau. Đối với lễ bốc thăm, các đội được chia thành bốn nhóm hạt giống dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2018 của họ.[4]

Vào ngày 17 tháng 7 năm 2014, UEFA quyết định rằng các câu lạc bộ Ukraina và Nga sẽ không được thi đấu với nhau "cho đến khi có thông báo mới nhất" do tình trạng chính trị bất ổn giữa 2 quốc gia.[5]

Thêm vào đó, lễ bốc thăm được kiểm soát sao cho các đội từ cùng một hiệp hội được chia đều thành hai nhóm sáu bảng đấu (A–F, G–L) nhằm mục đích tối đa hóa việc phát sóng truyền hình. Tại mỗi lượt trận, một nhóm sáu bảng đấu thi đấu vào lúc 18:55 CEST/CET, trong khi nhóm sáu bảng còn lại thi đấu vào lúc 21:00 CEST/CET. Thứ tự thi đấu của 2 nhóm thay đổi giữa mỗi lượt trận.

Các cặp đấu được xác định sau lễ bốc thăm, sử dụng máy vi tính để bốc thăm không công khai, với trình tự các trận đấu như sau (Quy định Điều 15.02):[2]

Lưu ý: Các vị trí để sắp xếp lịch thi đấu không sử dụng các nhóm hạt giống. Ví dụ: Đội 1 không nhất thiết phải là đội từ nhóm 1 trong lễ bốc thăm.

Lịch thi đấu vòng bảng
Lượt trận Thời gian Các trận đấu
Lượt trận thứ nhất 20 tháng 9 năm 2018 2 v 3, 4 v 1
Lượt trận thứ hai 4 tháng 10 năm 2018 1 v 2, 3 v 4
Lượt trận thứ ba 25 tháng 10 năm 2018 3 v 1, 2 v 4
Lượt trận thứ tư 8 tháng 11 năm 2018 1 v 3, 4 v 2
Lượt trận thứ năm 29 tháng 11 năm 2018 3 v 2, 1 v 4
Lượt trận thứ sáu 13 tháng 12 năm 2018 2 v 1, 4 v 3

Có một số quy định hạn chế về lịch thi đấu: ví dụ, các đội từ cùng một thành phố (như là Arsenal và Chelsea) không chơi trên sân nhà trong cùng một lượt trận (để tránh các đội từ cùng một thành phố chơi trên sân nhà trong cùng một ngày, vì lý do hậu cần và kiểm soát cổ động viên), và các đội thuộc các "quốc gia giá lạnh" (ví dụ như Nga) không đá trận sân nhà vào lượt trận cuối vòng bảng (do thời tiết giá lạnh).

Các đội tham dự

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA 2018 của họ),[4] được xếp nhóm theo nhóm hạt giống của họ. Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội đứng nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 32 đội
Tất cả các đội khác bị loại
Nhóm 1
Đội Hệ
số
[4]
Tây Ban Nha Sevilla[EL-MP] 113.000
Anh Arsenal 93.000
Anh Chelsea 82.000
Nga Zenit Saint Petersburg[EL-MP] 78.000
Đức Bayer Leverkusen 66.000
Ukraina Dynamo Kyiv[CL-LP] 62.000
Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş[EL-MP] 57.000
Áo Red Bull Salzburg[CL-CP] 55.500
Hy Lạp Olympiacos[EL-MP] 54.000
Tây Ban Nha Villarreal 52.000
Bỉ Anderlecht 48.000
Ý Lazio 41.000
Nhóm 2
Đội Hệ số[4]
Bồ Đào Nha Sporting CP 40.000
Bulgaria Ludogorets Razgrad[EL-CP] 37.000
Đan Mạch Copenhagen[EL-MP] 34.000
Pháp Marseille 32.000
Scotland Celtic[EL-CP] 31.000
Hy Lạp PAOK[CL-LP] 29.500
Ý Milan 28.000
Bỉ Genk[EL-MP] 27.000
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe[CL-LQ] 23.500
Nga Krasnodar 23.500
Kazakhstan Astana[EL-CP] 21.750
Áo Rapid Wien[EL-MP] 21.500
Nhóm 3
Đội Hệ số[4]
Tây Ban Nha Real Betis 21.399
Azerbaijan Qarabağ[EL-CP] 20.500
Belarus BATE Borisov[CL-CP] 20.500
Croatia Dinamo Zagreb[CL-CP] 17.500
Đức RB Leipzig[EL-MP] 17.000
Đức Eintracht Frankfurt 14.285
Thụy Điển Malmö FF[EL-CP] 14.000
Nga Spartak Moscow[CL-LQ] 13.500
Bỉ Standard Liège[CL-LQ] 12.500
Thụy Sĩ Zürich 12.000
Pháp Bordeaux[EL-MP] 11.283
Pháp Rennes 11.283
Nhóm 4
Đội Hệ số[4]
Cộng hòa Síp Apollon Limassol[EL-MP] 10.000
Na Uy Rosenborg[EL-CP] 9.000
Ukraina Vorskla Poltava 8.226
Cộng hòa Séc Slavia Prague[CL-LQ] 7.500
Thổ Nhĩ Kỳ Akhisarspor 7.160
Cộng hòa Séc Jablonec 6.035
Cộng hòa Síp AEK Larnaca[EL-MP] 4.310
Hungary MOL Vidi[CL-CP] 4.250
Scotland Rangers[EL-MP] 3.725
Luxembourg F91 Dudelange[EL-CP] 3.500
Slovakia Spartak Trnava[EL-CP] 3.500
Na Uy Sarpsborg 08[EL-MP] 3.485
Ghi chú
  1. EL-CP Đội thắng vòng play-off (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội).
  2. EL-MP Đội thắng vòng play-off (Nhóm chính).
  3. CL-CP Đội thua vòng play-off Champions League (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội).
  4. CL-LP Đội thua vòng play-off Champions League (Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội).
  5. CL-LQ Đội thua vòng loại thứ ba Champions League (Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội).

Thể thức

Ở mỗi bảng đấu, các đội đối đầu với nhau theo thể thức vòng tròn 2 lượt. Đội nhất và nhì bảng tiến vào vòng 32 đội, nơi họ tham dự cùng với 8 đội đứng thứ ba vòng bảng Champions League.

Tiêu chí xếp hạng

Các đội được xếp hạng theo điểm số (3 điểm cho một chiến thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu hai hay nhiều đội bằng điểm với nhau, các tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự được thể hiện, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 16.01):[2]

  1. Số điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Số bàn thắng trên sân khách ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  5. Nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu trên, một nhóm đội vẫn bằng điểm, tất cả các tiêu chí đối đầu trên được áp dụng lại dành riêng cho nhóm đội này;
  6. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  8. Số bàn thắng trên sân khách ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  9. Số trận thắng trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  10. Điểm kỉ luật (thẻ đỏ = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, bị truất quyền thi đấu do phải nhận hai thẻ vàng trong một trận đấu = 3 điểm);
  11. Hệ số câu lạc bộ UEFA.

Các bảng đấu

Các lượt trận được diễn ra vào các ngày 20 tháng 9, 4 tháng 10, 25 tháng 10, 8 tháng 11, 29 tháng 11, và 13 tháng 12 năm 2018.[1] Các trận đấu được diễn ra lúc 18:55 và 21:00 CEST/CET, với những trường hợp ngoại lệ có thể xảy ra.

Thời gian thi đấu tới ngày 27 tháng 10 năm 2018 (lượt trận thứ 1-3) đều theo múi giờ CEST (UTC+2), các lượt trận về sau (lượt trận thứ 4-6) đều theo múi giờ CET (UTC+1), được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau thì được hiển thị trong dấu ngoặc).

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LEV ZUR AKL LUD
1 Đức Bayer Leverkusen 6 4 1 1 16 9 +7 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–0 4–2 1–1
2 Thụy Sĩ Zürich 6 3 1 2 7 6 +1 10 3–2 1–2 1–0
3 Cộng hòa Síp AEK Larnaca 6 1 2 3 6 12 −6 5 1–5 0–1 1–1
4 Bulgaria Ludogorets Razgrad 6 0 4 2 5 7 −2 4 2–3 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
AEK Larnaca Cộng hòa Síp0–1Thụy Sĩ Zürich
Chi tiết
  • Kololli  61' (ph.đ.)
Khán giả: 3,173[6]
Trọng tài: Jonathan Lardot (Bỉ)
Ludogorets Razgrad Bulgaria2–3Đức Bayer Leverkusen
  • Keșerü  8'
  • Marcelinho  31'
Chi tiết
  • Havertz  38'69'
  • Kiese Thelin  63'
Sân vận động Ludogorets, Razgrad
Khán giả: 8,240[7]
Trọng tài: Paolo Mazzoleni (Ý)

Bayer Leverkusen Đức4–2Cộng hòa Síp AEK Larnaca
Chi tiết
  • Trichkovski  25'
  • Raspas  90+1'
Khán giả: 23,354[8]
Trọng tài: Ievgenii Aranovskyi (Ukraina)
Zürich Thụy Sĩ1–0Bulgaria Ludogorets Razgrad
  • Pálsson  84'
Chi tiết
Khán giả: 7.092[9]
Trọng tài: Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)

Zürich Thụy Sĩ3–2Đức Bayer Leverkusen
  • Marchesano  44'
  • Domgjoni  59'
  • Odey  78'
Chi tiết
Khán giả: 12.427[10]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)
AEK Larnaca Cộng hòa Síp1–1Bulgaria Ludogorets Razgrad
  • Larena  25' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Lukoki  7'
Khán giả: 2,631[11]
Trọng tài: Enea Jorgji (Albania)

Bayer Leverkusen Đức1–0Thụy Sĩ Zürich
  • Jedvaj  60'
Chi tiết
Khán giả: 16,179[12]
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)
Ludogorets Razgrad Bulgaria0–0Cộng hòa Síp AEK Larnaca
Chi tiết
Sân vận động Ludogorets, Razgrad
Khán giả: 4,520[13]
Trọng tài: Ole Hobber Nilsen (Na Uy)

Zürich Thụy Sĩ1–2Cộng hòa Síp AEK Larnaca
  • Khelifi  74'
Chi tiết
  • Giannou  38'
  • Trichkovski  85'
Trọng tài: Aleksei Eskov (Nga)
Bayer Leverkusen Đức1–1Bulgaria Ludogorets Razgrad
  • Weiser  85'
Chi tiết
  • Marcelinho  69'
Trọng tài: Dennis Higler (Hà Lan)

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SAL CEL RBL ROS
1 Áo Red Bull Salzburg 6 6 0 0 17 6 +11 18 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–1 1–0 3–0
2 Scotland Celtic 6 3 0 3 6 8 −2 9 1–2 2–1 1–0
3 Đức RB Leipzig 6 2 1 3 9 8 +1 7 2–3 2–0 1–1
4 Na Uy Rosenborg 6 0 1 5 4 14 −10 1 2–5 0–1 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
RB Leipzig Đức2–3Áo Red Bull Salzburg
Chi tiết
  • Dabour  20'
  • Haidara  22'
  • Gulbrandsen  89'
Sân vận động Red Bull, Leipzig
Khán giả: 24,057[14]
Trọng tài: Andreas Ekberg (Thụy Điển)
Celtic Scotland1–0Na Uy Rosenborg
  • Griffiths  87'
Chi tiết
Sân vận động Celtic Park, Glasgow
Khán giả: 47,287[15]
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)

Rosenborg Na Uy1–3Đức RB Leipzig
Chi tiết
Sân vận động Lerkendal, Trondheim
Khán giả: 11,484[16]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
Red Bull Salzburg Áo3–1Scotland Celtic
  • Dabour  55'73' (ph.đ.)
  • Minamino  61'
Chi tiết
  • Édouard  2'
Sân vận động Red Bull, Salzburg
Khán giả: 24,085[17]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraina)

Red Bull Salzburg Áo3–0Na Uy Rosenborg
  • Dabour  34'59' (ph.đ.)
  • Wolf  53'
Chi tiết
Sân vận động Red Bull, Salzburg
Khán giả: 20,639[18]
Trọng tài: Irfan Peljto (Bosnia và Herzegovina)
RB Leipzig Đức2–0Scotland Celtic
Chi tiết
Sân vận động Red Bull, Leipzig
Khán giả: 38,126[19]
Trọng tài: Pavel Královec (Cộng hòa Séc)

Rosenborg Na Uy2–5Áo Red Bull Salzburg
  • Adegbenro  52'
  • Jensen  62'
Chi tiết
  • Minamino  6'19'45'
  • Gulbrandsen  37'
  • Hovland  57' (l.n.)
Sân vận động Lerkendal, Trondheim
Khán giả: 12,386[20]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Nga)
Celtic Scotland2–1Đức RB Leipzig
Chi tiết
  • Augustin  78'
Sân vận động Celtic Park, Glasgow
Khán giả: 56,027[21]
Trọng tài: Xavier Estrada Fernández (Tây Ban Nha)

Red Bull Salzburg Áo1–0Đức RB Leipzig
  • Gulbrandsen  74'
Chi tiết
Sân vận động Red Bull, Salzburg
Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel)
Rosenborg Na Uy0–1Scotland Celtic
Chi tiết
Sân vận động Lerkendal, Trondheim
Trọng tài: Halis Özkahya (Thổ Nhĩ Kỳ)

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ZEN SLP BOR KOB
1 Nga Zenit Saint Petersburg 6 3 2 1 6 5 +1 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–0 2–1 1–0
2 Cộng hòa Séc Slavia Prague 6 3 1 2 4 3 +1 10 2–0 1–0 0–0
3 Pháp Bordeaux 6 2 1 3 6 6 0 7 1–1 2–0 1–2
4 Đan Mạch Copenhagen 6 1 2 3 3 5 −2 5 1–1 0–1 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Copenhagen Đan Mạch1–1Nga Zenit Saint Petersburg
  • Sotiriou  63'
Chi tiết
  • Mak  44'
Khán giả: 19,005[22]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Slavia Prague Cộng hòa Séc1–0Pháp Bordeaux
  • Zmrhal  35'
Chi tiết
Sân vận động Eden, Prague
Khán giả: 16,548[23]
Trọng tài: Bas Nijhuis (Hà Lan)

Bordeaux Pháp1–2Đan Mạch Copenhagen
  • Sankharé  84'
Chi tiết
  • Sotiriou  42'
  • Skov  90+2'
Khán giả: 11.860[24]
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)
Zenit Saint Petersburg Nga1–0Cộng hòa Séc Slavia Prague
  • Kokorin  80'
Chi tiết
Khán giả: 45,408[25]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Thổ Nhĩ Kỳ)

Zenit Saint Petersburg Nga2–1Pháp Bordeaux
Chi tiết
  • Briand  26'
Copenhagen Đan Mạch0–1Cộng hòa Séc Slavia Prague
Chi tiết
  • Matoušek  46'
Khán giả: 20,672[27]
Trọng tài: Luca Banti (Ý)

Bordeaux Pháp1–1Nga Zenit Saint Petersburg
  • Kamano  35' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 8.907[28]
Trọng tài: Harald Lechner (Áo)
Slavia Prague Cộng hòa Séc0–0Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết
Sân vận động Eden, Prague
Khán giả: 18,702[29]
Trọng tài: Mattias Gestranius (Phần Lan)

Zenit Saint Petersburg Nga1–0Đan Mạch Copenhagen
  • Mak  59'
Chi tiết
Bordeaux Pháp2–0Cộng hòa Séc Slavia Prague
Chi tiết

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự DZG FEN SPT AND
1 Croatia Dinamo Zagreb 6 4 2 0 11 3 +8 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–1 3–1 0–0
2 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe 6 2 2 2 7 7 0 8 0–0 2–0 2–0
3 Slovakia Spartak Trnava 6 2 1 3 4 7 −3 7 1–2 1–0 1–0
4 Bỉ Anderlecht 6 0 3 3 2 7 −5 3 0–2 2–2 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Spartak Trnava Slovakia1–0Bỉ Anderlecht
Chi tiết
Khán giả: 17,114[30]
Trọng tài: Kevin Clancy (Scotland)
Dinamo Zagreb Croatia4–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
  • Šunjić  16'
  • Hajrović  27'57'
  • Olmo  60'
Chi tiết
  • Neustädter  47'
Khán giả: 17,303[31]
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ2–0Slovakia Spartak Trnava
  • Slimani  52'69'
Chi tiết
Khán giả: 29,622[32]
Trọng tài: Tobias Welz (Đức)
Anderlecht Bỉ0–2Croatia Dinamo Zagreb
Chi tiết
  • Hajrović  19' (ph.đ.)
  • Gojak  68'
Sân vận động Constant Vanden Stock, Anderlecht
Khán giả: 12,137[33]
Trọng tài: Vladislav Bezborodov (Nga)

Anderlecht Bỉ2–2Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
  • Bakkali  35'50'
Chi tiết
  • Frey  53'
  • Kaldırım  57'
Sân vận động Constant Vanden Stock, Anderlecht
Khán giả: 13,292[34]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Spartak Trnava Slovakia1–2Croatia Dinamo Zagreb
  • Ghorbani  32'
Chi tiết
Khán giả: 0[note 1]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ2–0Bỉ Anderlecht
Chi tiết
Khán giả: 32,789[36]
Trọng tài: Andreas Ekberg (Thụy Điển)
Dinamo Zagreb Croatia3–1Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết
Khán giả: 18,154[37]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraina)

Anderlecht Bỉ0–0Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết
Sân vận động Constant Vanden Stock, Anderlecht
Trọng tài: Anastasios Papapetrou (Hy Lạp)
Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ0–0Croatia Dinamo Zagreb
Chi tiết
Trọng tài: Robert Schörgenhofer (Áo)

Bảng E

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ARS SPO VOR QRB
1 Anh Arsenal 6 5 1 0 12 2 +10 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–0 4–2 1–0
2 Bồ Đào Nha Sporting CP 6 4 1 1 13 3 +10 13 0–1 3–0 2–0
3 Ukraina Vorskla Poltava 6 1 0 5 4 13 −9 3[a] 0–3 1–2 0–1
4 Azerbaijan Qarabağ 6 1 0 5 2 13 −11 3[a] 0–3 1–6 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng: Vorskla Poltava –9, Qarabağ –11.
Sporting CP Bồ Đào Nha2–0Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết
Khán giả: 30,098[38]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)
Arsenal Anh4–2Ukraina Vorskla Poltava
Chi tiết
  • Chesnakov  77'
  • Sharpar  90+4'
Khán giả: 59,039[39]
Trọng tài: Bart Vertenten (Bỉ)

Vorskla Poltava Ukraina1–2Bồ Đào Nha Sporting CP
  • Kulach  10'
Chi tiết
  • Montero  90+1'
  • Cabral  90+3'
Sân vận động Oleksiy Butovsky Vorskla, Poltava
Khán giả: 10,082[40]
Trọng tài: Nikola Dabanović (Montenegro)
Qarabağ Azerbaijan0–3Anh Arsenal
Chi tiết
Khán giả: 63,412[41]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Qarabağ Azerbaijan0–1Ukraina Vorskla Poltava
Chi tiết
  • Kulach  48'
Khán giả: 22,450[42]
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)
Sporting CP Bồ Đào Nha0–1Anh Arsenal
Chi tiết

Vorskla Poltava Ukraina0–1Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết
  • Abdullayev  13' (ph.đ.)
Sân vận động Oleksiy Butovsky Vorskla, Poltava
Khán giả: 5,479[44]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)
Arsenal Anh0–0Bồ Đào Nha Sporting CP
Chi tiết
Khán giả: 59,758[45]
Trọng tài: Gediminas Mažeika (Litva)

Qarabağ Azerbaijan1–6Bồ Đào Nha Sporting CP
  • Zoubir  14'
Chi tiết
  • Dost  5' (ph.đ.)
  • Fernandes  20'75'
  • Nani  33'
  • Diaby  65'82'
Trọng tài: Petr Ardeleanu (Cộng hòa Séc)
Vorskla Poltava Ukraina0–3Anh Arsenal
Chi tiết
Trọng tài: Bartosz Frankowski (Ba Lan)

Bảng F

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BET OLY MIL DUD
1 Tây Ban Nha Real Betis 6 3 3 0 7 2 +5 12 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–0 1–1 3–0
2 Hy Lạp Olympiacos 6 3 1 2 11 6 +5 10[a] 0–0 3–1 5–1
3 Ý Milan 6 3 1 2 12 9 +3 10[a] 1–2 3–1 5–2
4 Luxembourg F91 Dudelange 6 0 1 5 3 16 −13 1 0–0 0–2 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng: Olympiacos +5, Milan +3.
F91 Dudelange Luxembourg0–1Ý Milan
Chi tiết
Khán giả: 7,983[46]
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)
Olympiacos Hy Lạp0–0Tây Ban Nha Real Betis
Chi tiết
Khán giả: 28,650[47]
Trọng tài: Daniel Stefański (Ba Lan)

Real Betis Tây Ban Nha3–0Luxembourg F91 Dudelange
  • Sanabria  56'
  • Lo Celso  80'
  • Tello  88'
Chi tiết
Khán giả: 40,133[48]
Trọng tài: Andrew Dallas (Scotland)
Milan Ý3–1Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết
  • Guerrero  14'
Khán giả: 22.294[49]
Trọng tài: Bobby Madden (Scotland)

Milan Ý1–2Tây Ban Nha Real Betis
Chi tiết
Khán giả: 22.405[50]
Trọng tài: Bas Nijhuis (Hà Lan)
F91 Dudelange Luxembourg0–2Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết
  • Torosidis  66'
  • Fortounis  81'
Khán giả: 7,500[51]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Thổ Nhĩ Kỳ)

Real Betis Tây Ban Nha1–1Ý Milan
Chi tiết
  • Suso  62'
Olympiacos Hy Lạp5–1Luxembourg F91 Dudelange
  • Torosidis  6'
  • Fortounis  15'36'
  • Christodoulopoulos  26'
  • Hassan  71'
Chi tiết
  • Sinani  69'
Khán giả: 24,032[53]
Trọng tài: Petr Ardeleanu (Cộng hòa Séc)

Milan Ý5–2Luxembourg F91 Dudelange
Chi tiết
Trọng tài: Vladislav Bezborodov (Nga)
Real Betis Tây Ban Nha1–0Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết
Trọng tài: Sergei Karasev (Nga)

Bảng G

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự VIL RW RAN SPM
1 Tây Ban Nha Villarreal 6 2 4 0 12 5 +7 10[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 5–0 2–2 2–0
2 Áo Rapid Wien 6 3 1 2 6 9 −3 10[a] 0–0 1–0 2–0
3 Scotland Rangers 6 1 3 2 8 8 0 6 0–0 3–1 0–0
4 Nga Spartak Moscow 6 1 2 3 8 12 −4 5 3–3 1–2 4–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Villarreal 4, Rapid Wien 1.
Villarreal Tây Ban Nha2–2Scotland Rangers
Chi tiết
  • Arfield  67'
  • Lafferty  76'
Khán giả: 15.982[54]
Trọng tài: István Kovács (Romania)
Rapid Wien Áo2–0Nga Spartak Moscow
  • Timofeyev  50' (l.n.)
  • Murg  68'
Chi tiết
Sân vận động Allianz, Viên
Khán giả: 21,400[55]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)

Spartak Moscow Nga3–3Tây Ban Nha Villarreal
  • Zé Luís  34' (ph.đ.)82'
  • Melgarejo  85'
Chi tiết
  • Toko Ekambi  13'
  • Fornals  49'
  • Cazorla  90+6' (ph.đ.)
Khán giả: 21,264[56]
Trọng tài: Daniel Siebert (Đức)
Rangers Scotland3–1Áo Rapid Wien
  • Morelos  44'90+4'
  • Tavernier  84' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Berisha  42'
Sân vận động Ibrox, Glasgow
Khán giả: 47,534[57]
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)

Rangers Scotland0–0Nga Spartak Moscow
Chi tiết
Sân vận động Ibrox, Glasgow
Khán giả: 49,068[58]
Trọng tài: Kevin Blom (Hà Lan)
Villarreal Tây Ban Nha5–0Áo Rapid Wien
  • Fornals  26'
  • Toko Ekambi  30'
  • Barać  45' (l.n.)
  • Raba  63'
  • Gerard  85'
Chi tiết
Khán giả: 14.158[59]
Trọng tài: Halis Özkahya (Thổ Nhĩ Kỳ)

Spartak Moscow Nga4–3Scotland Rangers
  • Melgarejo  22'
  • Goldson  35' (l.n.)
  • Luiz Adriano  58'
  • Hanni  59'
Chi tiết
  • Eremenko  5' (l.n.)
  • Candeias  27'
  • Middleton  41'
Khán giả: 22,296[60]
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)
Rapid Wien Áo0–0Tây Ban Nha Villarreal
Chi tiết
Sân vận động Allianz, Viên
Khán giả: 22,100[61]
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)

Spartak Moscow Nga1–2Áo Rapid Wien
  • Zé Luís  20'
Chi tiết
  • Müldür  80'
  • Schobesberger  90+1'
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)
Rangers Scotland0–0Tây Ban Nha Villarreal
Chi tiết
Sân vận động Ibrox, Glasgow
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)

Bảng H

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự FRA LAZ APL MAR
1 Đức Eintracht Frankfurt 6 6 0 0 17 5 +12 18 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–1 2–0 4–0
2 Ý Lazio 6 3 0 3 9 11 −2 9 1–2 2–1 2–1
3 Cộng hòa Síp Apollon Limassol 6 2 1 3 10 10 0 7 2–3 2–0 2–2
4 Pháp Marseille 6 0 1 5 6 16 −10 1 1–2 1–3 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Marseille Pháp1–2Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Khán giả: 0[62][note 2]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)
Lazio Ý2–1Cộng hòa Síp Apollon Limassol
  • Luis Alberto  14'
  • Immobile  84' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Zelaya  87'
Khán giả: 11,898[64]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)

Apollon Limassol Cộng hòa Síp2–2Pháp Marseille
  • Marković  74'
  • Zelaya  90'
Chi tiết
Khán giả: 3,031[65]
Trọng tài: Harald Lechner (Áo)
Eintracht Frankfurt Đức4–1Ý Lazio
Chi tiết
  • Parolo  23'
Sân vận động Waldstadion, Frankfurt
Khán giả: 47,000[66]
Trọng tài: Serdar Gözübüyük (Hà Lan)

Eintracht Frankfurt Đức2–0Cộng hòa Síp Apollon Limassol
Chi tiết
Sân vận động Waldstadion, Frankfurt
Khán giả: 47,000[67]
Trọng tài: Sergey Ivanov (Nga)
Marseille Pháp1–3Ý Lazio
Chi tiết
  • Wallace  10'
  • Caicedo  59'
  • Marušić  90'
Khán giả: 31,930[68]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)

Apollon Limassol Cộng hòa Síp2–3Đức Eintracht Frankfurt
  • Zelaya  71'90+4' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 6,888[69]
Trọng tài: Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
Lazio Ý2–1Pháp Marseille
Chi tiết
Khán giả: 14,705[70]
Trọng tài: Vladislav Bezborodov (Nga)

Eintracht Frankfurt Đức4–0Pháp Marseille
Chi tiết
Sân vận động Waldstadion, Frankfurt
Trọng tài: John Beaton (Scotland)
Apollon Limassol Cộng hòa Síp2–0Ý Lazio
  • Faupala  31'
  • Marković  82'
Chi tiết
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)

Bảng I

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự GNK MAL BES SRP
1 Bỉ Genk 6 3 2 1 14 8 +6 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 1–1 4–0
2 Thụy Điển Malmö FF 6 2 3 1 7 6 +1 9 2–2 2–0 1–1
3 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş 6 2 1 3 9 11 −2 7 2–4 0–1 3–1
4 Na Uy Sarpsborg 08 6 1 2 3 8 13 −5 5 3–1 1–1 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ3–1Na Uy Sarpsborg 08
  • Babel  51'
  • Roco  69'
  • Lens  82'
Chi tiết
  • Zachariassen  90+4'
Sân vận động Vodafone Park, Istanbul
Khán giả: 24,955[71]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)
Genk Bỉ2–0Thụy Điển Malmö FF
Chi tiết
Sân vận động Luminus, Genk
Khán giả: 11,590[72]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Nga)

Malmö FF Thụy Điển2–0Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Chi tiết
Sân vận động Swedbank, Malmö
Khán giả: 17,174[73]
Trọng tài: Aleksandar Stavrev (Macedonia)
Sarpsborg 08 Na Uy3–1Bỉ Genk
  • Mortensen  6'63'
  • Zachariassen  54'
Chi tiết
Sân vận động Sarpsborg, Sarpsborg
Khán giả: 7,885[74]
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Sarpsborg 08 Na Uy1–1Thụy Điển Malmö FF
  • Halvorsen  87'
Chi tiết
  • Vindheim  79'
Sân vận động Sarpsborg, Sarpsborg
Khán giả: 8,022[75]
Trọng tài: Paweł Raczkowski (Ba Lan)
Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ2–4Bỉ Genk
Chi tiết
  • Samatta  23'70'
  • Ndongala  81'
  • Piotrowski  83'
Sân vận động Vodafone Park, Istanbul
Khán giả: 25,209[76]
Trọng tài: Daniel Stefański (Ba Lan)

Malmö FF Thụy Điển1–1Na Uy Sarpsborg 08
  • Antonsson  67'
Chi tiết
  • Mortensen  63'
Sân vận động Swedbank, Malmö
Khán giả: 17,601[77]
Trọng tài: Miroslav Zelinka (Cộng hòa Séc)
Genk Bỉ1–1Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
  • Berge  87'
Chi tiết
Sân vận động Luminus, Genk
Khán giả: 14,292[78]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)

Sarpsborg 08 Na Uy2–3Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
  • Muhammed  1'
  • Heintz  6'
Chi tiết
Sân vận động Sarpsborg, Sarpsborg
Trọng tài: Harald Lechner (Áo)
Malmö FF Thụy Điển2–2Bỉ Genk
  • Lewicki  65'
  • Antonsson  67'
Chi tiết
Sân vận động Swedbank, Malmö
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)

Bảng J

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SEV KRA STL AKH
1 Tây Ban Nha Sevilla 6 4 0 2 18 6 +12 12[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–0 5–1 6–0
2 Nga Krasnodar 6 4 0 2 8 8 0 12[a] 2–1 2–1 2–1
3 Bỉ Standard Liège 6 3 1 2 7 9 −2 10 1–0 2–1 2–1
4 Thổ Nhĩ Kỳ Akhisarspor 6 0 1 5 4 14 −10 1 2–3 0–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số bàn thắng đối đầu: Sevilla +2, Krasnodar –2.
Sevilla Tây Ban Nha5–1Bỉ Standard Liège
Chi tiết
  • Djenepo  39'
Khán giả: 30,003[79]
Trọng tài: Gediminas Mažeika (Litva)
Akhisarspor Thổ Nhĩ Kỳ0–1Nga Krasnodar
Chi tiết
  • Claesson  26'
Sân vận động Spor Toto Akhisar, Akhisar
Khán giả: 6,555[80]
Trọng tài: Ville Nevalainen (Phần Lan)

Krasnodar Nga2–1Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết
Sân vận động Krasnodar, Krasnodar
Khán giả: 31,346[81]
Trọng tài: Martin Strömbergsson (Thụy Điển)
Standard Liège Bỉ2–1Thổ Nhĩ Kỳ Akhisarspor
  • Emond  17'
  • Djenepo  40'
Chi tiết
  • Ayık  32'
Sân vận động Maurice Dufrasne, Liège
Khán giả: 8,233[82]
Trọng tài: Manuel Schüttengruber (Áo)

Standard Liège Bỉ2–1Nga Krasnodar
  • Emond  47'
  • Laifis  90+3'
Chi tiết
  • Ari  39'
Sân vận động Maurice Dufrasne, Liège
Khán giả: 8,393[83]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
Sevilla Tây Ban Nha6–0Thổ Nhĩ Kỳ Akhisarspor
Chi tiết
Khán giả: 29,720[84]
Trọng tài: Kevin Clancy (Scotland)

Krasnodar Nga2–1Bỉ Standard Liège
Chi tiết
  • Carcela  19'
Sân vận động Krasnodar, Krasnodar
Khán giả: 21,526[85]
Trọng tài: Aleksandar Stavrev (Macedonia)
Akhisarspor Thổ Nhĩ Kỳ2–3Tây Ban Nha Sevilla
  • Manu  52'
  • Ayık  78'
Chi tiết
Sân vận động Spor Toto Akhisar, Akhisar
Khán giả: 6,430[86]
Trọng tài: Benoît Millot (Pháp)

Krasnodar Nga2–1Thổ Nhĩ Kỳ Akhisarspor
Chi tiết
  • Serginho  24'
Sân vận động Krasnodar, Krasnodar
Trọng tài: Ivaylo Stoyanov (Bulgaria)
Standard Liège Bỉ1–0Tây Ban Nha Sevilla
  • Djenepo  62'
Chi tiết
Sân vận động Maurice Dufrasne, Liège
Trọng tài: Daniel Siebert (Đức)

Bảng K

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự DKV REN AST JAB
1 Ukraina Dynamo Kyiv 6 3 2 1 10 7 +3 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–1 2–2 0–1
2 Pháp Rennes 6 3 0 3 7 8 −1 9 1–2 2–0 2–1
3 Kazakhstan Astana 6 2 2 2 7 7 0 8 0–1 2–0 2–1
4 Cộng hòa Séc Jablonec 6 1 2 3 6 8 −2 5 2–2 0–1 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Rennes Pháp2–1Cộng hòa Séc Jablonec
Chi tiết
  • Trávník  54'
Sân vận động Roazhon Park, Rennes
Khán giả: 20,628[87]
Trọng tài: Ole Hobber Nilsen (Na Uy)
Dynamo Kyiv Ukraina2–2Kazakhstan Astana
Chi tiết
  • Aničić  21'
  • Murtazayev  90+5'
Khán giả: 21,783[88]
Trọng tài: Halis Özkahya (Thổ Nhĩ Kỳ)

Astana Kazakhstan2–0Pháp Rennes
  • Zaynutdinov  64'
  • Tomasov  90+1'
Chi tiết
Sân vận động Astana, Astana
Khán giả: 25,302[89]
Trọng tài: Mattias Gestranius (Phần Lan)
Jablonec Cộng hòa Séc2–2Ukraina Dynamo Kyiv
  • Hovorka  33'
  • Trávník  81'
Chi tiết
Sân vận động Střelnice, Jablonec nad Nisou
Khán giả: 5,077[90]
Trọng tài: Sébastien Delferière (Bỉ)

Jablonec Cộng hòa Séc1–1Kazakhstan Astana
  • Považanec  4'
Chi tiết
  • Pedro Henrique  11'
Sân vận động Střelnice, Jablonec nad Nisou
Khán giả: 4,909[91]
Trọng tài: Robert Schörgenhofer (Áo)
Rennes Pháp1–2Ukraina Dynamo Kyiv
  • Grenier  41'
Chi tiết
Sân vận động Roazhon Park, Rennes
Khán giả: 28,001[92]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)

Astana Kazakhstan2–1Cộng hòa Séc Jablonec
  • Pedro Henrique  18'
  • Postnikov  88'
Chi tiết
  • Zaynutdinov  41' (l.n.)
Sân vận động Astana, Astana
Khán giả: 20,092[93]
Trọng tài: István Vad (Hungary)
Dynamo Kyiv Ukraina3–1Pháp Rennes
  • Verbič  13'
  • Mykolenko  68'
  • Shaparenko  72'
Chi tiết
  • Siebatcheu  89'
Khán giả: 24,402[94]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Astana Kazakhstan0–1Ukraina Dynamo Kyiv
Chi tiết
  • Verbič  29'
Sân vận động Astana, Astana
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)
Jablonec Cộng hòa Séc0–1Pháp Rennes
Chi tiết
  • Grenier  55'
Sân vận động Střelnice, Jablonec nad Nisou
Trọng tài: Tiago Martins (Bồ Đào Nha)

Bảng L

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự CHL BATE VID PAOK
1 Anh Chelsea 6 5 1 0 12 3 +9 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–1 1–0 4–0
2 Belarus BATE Borisov 6 3 0 3 9 9 0 9 0–1 2–0 1–4
3 Hungary MOL Vidi 6 2 1 3 5 7 −2 7 2–2 0–2 1–0
4 Hy Lạp PAOK 6 1 0 5 5 12 −7 3 0–1 1–3 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
PAOK Hy Lạp0–1Anh Chelsea
Chi tiết
  • Willian  7'
Sân vận động Toumba, Thessaloniki
Khán giả: 24,310[95]
Trọng tài: Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha)
MOL Vidi Hungary0–2Belarus BATE Borisov
Chi tiết
Khán giả: 14,726[96]
Trọng tài: Mads-Kristoffer Kristoffersen (Đan Mạch)

BATE Borisov Belarus1–4Hy Lạp PAOK
Crespo  61' (l.n.) Chi tiết
  • Prijović  6'
  • Léo Jabá  11'17'
  • Pelkas  73'
Sân vận động Borisov, Barysaw
Khán giả: 10,527[97]
Trọng tài: Robert Schörgenhofer (Áo)
Chelsea Anh1–0Hungary MOL Vidi
Morata  70' Chi tiết
Sân vận động Stamford Bridge, London
Khán giả: 39,925[98]
Trọng tài: Miroslav Zelinka (Cộng hòa Séc)

Chelsea Anh3–1Belarus BATE Borisov
Chi tiết
  • Ryas  80'
Khán giả: 39,799[99]
Trọng tài: Paolo Mazzoleni (Ý)
PAOK Hy Lạp0–2Hungary MOL Vidi
Chi tiết
Sân vận động Toumba, Thessaloniki
Khán giả: 15,118[100]
Trọng tài: Ievgenii Aranovskyi (Ukraina)

BATE Borisov Belarus0–1Anh Chelsea
Chi tiết
Sân vận động Borisov, Barysaw
Khán giả: 13,141[101]
Trọng tài: Nikola Dabanović (Montenegro)
MOL Vidi Hungary1–0Hy Lạp PAOK
  • Milanov  50'
Chi tiết
Khán giả: 17,208[102]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Thổ Nhĩ Kỳ)

BATE Borisov Belarus2–0Hungary MOL Vidi
Chi tiết
Sân vận động Borisov, Barysaw
Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Chelsea Anh4–0Hy Lạp PAOK
Chi tiết
Trọng tài: Kristo Tohver (Estonia)

Ghi chú

  1. ^ Trận đấu giữa Spartak Trnava và Dinamo Zagreb được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng vì án phạt do hành vi phân biệt chủng tộc của các cổ động viên Spartak Trnava trong trận đấu của họ đối đầu với Anderlecht.[35]
  2. ^ Trận đấu giữa Marseille v Eintracht Frankfurt được chơi đằng sau những cánh cửa đóng vì án phạt của UEFA.[63]

Tham khảo

  1. ^ a b “2018/19 Europa League match and draw calendar”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 9 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ a b c “Regulations of the UEFA Europa League 2018/19” (PDF). UEFA.com. ngày 25 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “UEFA Europa League group stage draw”. UEFA.com.
  4. ^ a b c d e f “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “Emergency Panel decisions”. UEFA. ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  6. ^ “AEK Larnaca vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ “Ludogorets vs. Bayer Leverkusen”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ “Bayer Leverkusen vs. AEK Larnaca”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  9. ^ “Zürich vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  10. ^ “Zürich vs. Bayer Leverkusen”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  11. ^ “AEK Larnaca vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  12. ^ “Bayer Leverkusen vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  13. ^ “Ludogorets vs. AEK Larnaca”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  14. ^ “RB Leipzig vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  15. ^ “Celtic vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  16. ^ “Rosenborg vs. RB Leipzig”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  17. ^ “Salzburg vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  18. ^ “Salzburg vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  19. ^ “RB Leipzig vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  20. ^ “Rosenborg vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  21. ^ “Celtic vs. RB Leipzig”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  22. ^ “København vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  23. ^ “Slavia Praha vs. Bordeaux”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  24. ^ “Bordeaux vs. København”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  25. ^ “Zenit vs. Slavia Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  26. ^ “Zenit vs. Bordeaux”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  27. ^ “København vs. Slavia Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  28. ^ “Bordeaux vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  29. ^ “Slavia Praha vs. København”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  30. ^ “Spartak Trnava vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  31. ^ “Dinamo Zagreb vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  32. ^ “Fenerbahçe vs. Spartak Trnava”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  33. ^ “Anderlecht vs. Dinamo Zagreb”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  34. ^ “Anderlecht vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  35. ^ “The UEFA Control, Ethics and Disciplinary Body”. UEFA. ngày 5 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  36. ^ “Fenerbahçe vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  37. ^ “Dinamo Zagreb vs. Spartak Trnava”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  38. ^ “Sporting CP vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  39. ^ “Arsenal vs. Vorskla”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  40. ^ “Vorskla vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  41. ^ “Qarabağ vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  42. ^ “Qarabağ vs. Vorskla”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  43. ^ “Sporting CP vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  44. ^ “Vorskla vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  45. ^ “Arsenal vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  46. ^ “F91 Dudelange vs. Milan”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  47. ^ “Olympiakos Piraeus vs. Real Betis”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  48. ^ “Real Betis vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  49. ^ “Milan vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  50. ^ “Milan vs. Real Betis”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  51. ^ “F91 Dudelange vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  52. ^ “Real Betis vs. Milan”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  53. ^ “Olympiakos Piraeus vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  54. ^ “Villarreal vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  55. ^ “Rapid Wien vs. Spartak Moskva”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  56. ^ “Spartak Moskva vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  57. ^ “Rangers vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  58. ^ “Rangers vs. Spartak Moskva”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  59. ^ “Villarreal vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  60. ^ “Spartak Moskva vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  61. ^ “Rapid Wien vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  62. ^ “Olympique Marseille vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018.
  63. ^ “Marseille:French side fined and face European ban for fan's behaviour”. BBC. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
  64. ^ “Lazio vs. Apollon”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  65. ^ “Apollon vs. Olympique Marseille”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  66. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  67. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Apollon”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  68. ^ “Olympique Marseille vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  69. ^ “Apollon vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  70. ^ “Lazio vs. Olympique Marseille”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  71. ^ “Beşiktaş vs. Sarpsborg 08”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  72. ^ “Genk vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  73. ^ “Malmö FF vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  74. ^ “Sarpsborg 08 vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  75. ^ “Sarpsborg 08 vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  76. ^ “Beşiktaş vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  77. ^ “Malmö FF vs. Sarpsborg 08”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  78. ^ “Genk vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  79. ^ “Sevilla vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  80. ^ “Akhisarspor vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  81. ^ “Krasnodar vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  82. ^ “Standard Liège vs. Akhisarspor”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  83. ^ “Standard Liège vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  84. ^ “Sevilla vs. Akhisarspor”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  85. ^ “Krasnodar vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  86. ^ “Akhisarspor vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  87. ^ “Rennes vs. Jablonec”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  88. ^ “Dynamo Kyiv vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  89. ^ “Astana vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  90. ^ “Jablonec vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  91. ^ “Jablonec vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  92. ^ “Rennes vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  93. ^ “Astana vs. Jablonec”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  94. ^ “Dynamo Kyiv vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  95. ^ “PAOK vs. Chelsea”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  96. ^ “Vidi vs. BATE”. Soccerway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  97. ^ “BATE vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  98. ^ “Chelsea vs. Vidi”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  99. ^ “Chelsea vs. BATE”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  100. ^ “PAOK vs. Vidi”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  101. ^ “BATE vs. Chelsea”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  102. ^ “Vidi vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức