Tsuruta, Aomori
Thị trấn in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Tōhoku, Nhật Bản
Tsuruta 鶴田町 | |
---|---|
Tòa thị chính Tsuruta | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Tsuruta trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Tsuruta Vị trí Tsuruta trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 40°45′31,7″B 140°25′42,7″Đ / 40,75°B 140,41667°Đ / 40.75000; 140.41667 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Huyện | Kitatsugaru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 46,43 km2 (17,93 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 12,074 |
• Mật độ | 260/km2 (670/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 038-3503 |
Điện thoại | 0173-74-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 200-1 Hayase, Tsuruta-machi, Kitatsugaru-gun, Aomori-ken 038-3503 |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Sếu |
Hoa | Táo |
Cây | Pinus thunbergii |
Tsuruta (鶴田町, Tsuruta-machi?) là thị trấn thuộc huyện Kitatsugaru, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 12.074 người và mật độ dân số là 260 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 46,43 km2.
Tham khảo
- ^ “Tsuruta (Aomori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|