Tiết Khải Kì (giản thể: 薛凯琪; phồn thể: 薛凱琪; bính âm: Xuē Kǎiqí; tên tiếng Anh: Fiona Sit), sinh ngày 11 tháng 8 năm 1981, là một ca sĩ, diễn viên Hồng Kông.
Tiểu sử
Sự nghiệp
Các phim đã tham gia
Điện ảnh Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
2005 | 2 Young | Lôi Nhược Nam | |
2005 | Chí ái | Vĩnh Nhiên | |
2006 | Tôi muốn thành danh | Thiếu Nữ | |
2006 | Pandora's Booth | Tư Đồ Tâm Tâm (70s) | |
2006 | Tân trát sư muội 3 | Phạm Thụ Oa | |
2007 | Hí vương chi vương | Nữ cảnh sát | |
2007 | Nữ nhân bản sắc | Tống Hiểu Đồng | |
2010 | Break Up Club | Flora | |
2010 | Hí kịch nhân gian | Từ Thiên Ái | |
2011 | The Way We Were | | |
2011 | Kính trừu Phúc Lộc Thọ | A Kì | |
2012 | Mr. and Mrs. Gambler | Trương Huệ Hương | |
2012 | Đê tục hí kịch' | Lưu Thiến Nhi | |
2012 | Thanh ma | | |
2012 | Huyền hồng | Tôn Lãng Thanh | |
2012 | Diva | Fi | |
2013 | Quán rượu Bách Tinh | Mộ Dung Bảo Bảo | |
2015 | Bạn gái | Kimmy | |
Truyền hình Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
2003 | Hearts of Fencing | Nam Nam | khách mời |
2005 | The Zone | | khách mời |
2005 | Học viện cảnh sát Hùng Tâm | Mã Ái Lâm | |
2007 | Học viện cảnh sát Xuất Canh | Mã Ái Lâm | khách mời (tập 1-4, 29) |
2007 | Sâm chi ái tình | Đạt Lâm | |
2008 | Tâm Bất liễu tình | Lưu Mẫn | |
2008 | Dressage To Win | y tá, bệnh nhân tâm thần | khách mời (tập 6) |
2009 | Hành động liên chính 2009 | Hứa Kì San | (tập 2 và 4) |
2010 | Liêu Trai 3 | Bạch Thu Luyện | |
2011 | Hoạ bì | Tiểu Duy, Hủ Hủ | |
2011 | Chân ái hoang ngôn | Từ Doanh | |
Giải thưởng
- 2010
- Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Quốc tế Hà Nội
Tham khảo
Liên kết ngoài
| Bài viết liên quan đến diễn viên Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |