Thống Silesia

Hệ Thống
(tây bắc châu Âu)
Bậc
(NW Europe)
Thống
(ICS)
Bậc
(ICS)
Niên đại
(Ma)
Permi trẻ hơn
Than đá Silesia Staphanus Pennsylvania Gzhel 298,9–303,7
Westphalia Kasimov 303,7–307,0
Moskva 307,0–315,2
Bashkiria 315,2–323,2
Namur
Mississippi Serpukhov 323,2–330,9
Dinant Visé Visé 330,9–346,7
Tournai Tournai 346,7–358,9
Devon cổ hơn
Phân chia kỷ Than đá tại châu Âu so với các tầng chính thức của ICS (năm 2018)

Thế Silesia là tên gọi của một thế địa chất thuộc kỷ Than đá trong địa thời họcchâu Âu. Silesia đồng thời cũng là tên gọi của một thống địa chất thuộc hệ Than đá trong thời địa tầng học châu Âu, là thống Silesia.

Nó được đặt tên theo Silesia, một khu vực trải dài từ Cộng hòa Séc, Ba Lan và Đức.

Địa chất

Nó kế tiếp hoặc nằm trên đỉnh của thế/thống Dinant và kéo dài từ khoảng 326,4 tới 299,0 Ma.

Cơ sở của thống Silesia không được định nghĩa, còn đỉnh của nó được xác định bằng sự xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Streptognathodus isolatus.

Phân chia

Thống/thế Silesia chia ra làm 3 tầng, từ trẻ (trên) tới già (dưới):

  • Staphanus
  • Westphalia
  • Namur.

Xem thêm

  • Địa thời học kỷ Than đá
  • Châu Âu kỷ Than đá

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Tân sinh
(Cenozoi)¹
(hiện nay–66,0 Ma)
Đệ tứ (hiện nay–2,588 Ma)
Neogen (2,588–23,03 Ma)
Paleogen (23,03–66,0 Ma)
Trung sinh
(Mesozoi)¹
(66,0–252,17 Ma)
Creta (66,0–145,0 Ma)
Jura (145,0–201,3 Ma)
Trias (201,3–252,17 Ma)
Cổ sinh
(Paleozoi)¹
(252,17–541,0 Ma)
Permi (252,17–298,9 Ma)
Carbon (298,9–358,9 Ma)
Devon (358,9–419,2 Ma)
Silur (419,2–443,8 Ma)
Ordovic (443,8–485,4 Ma)
Cambri (485,4–541,0 Ma)
Nguyên sinh
(Proterozoi)²
(541,0 Ma–2,5 Ga)
Neoproterozoi (541,0 Ma–1 Ga)
Mesoproterozoi (1–1,6 Ga)
Paleoproterozoi (1,6–2,5 Ga)
Thái cổ (Archean)²
(2,5–4 Ga)
  • Tân Thái cổ (Neoarchean) (2,5–2,8 Ga)
  • Trung Thái cổ (Mesoarchean) (2,8–3,2 Ga)
  • Cổ Thái cổ (Paleoarchean) (3,2–3,6 Ga)
  • Tiền Thái cổ (Eoarchean) (3,6–4 Ga)
Hỏa thành (Hadean)²
(4–4,6 Ga)
 
ka = kiloannum (ngàn năm trước); Ma = megaannum (triệu năm trước); Ga = gigaannum (tỷ năm trước).
¹ = Liên đại Hiển sinh. ² = Thời kỳ Tiền Cambri  • Xem thêm: Niên đại địa chất  •  Cổng thông tin Địa chất học
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s