Thành phố Union, California

Thành phố Union
—  Thành phố  —
Vị trí trong quận Alameda và tiểu bang California
Vị trí trong quận Alameda và tiểu bang California
Thành phố Union trên bản đồ Thế giới
Thành phố Union
Thành phố Union
Tọa độ: 37°35′32″B 122°2′45″T / 37,59222°B 122,04583°T / 37.59222; -122.04583
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang California
QuậnAlameda
Chính quyền
 • Thị trưởngMark Green
 • State SenateEllen Corbett (D)
 • State AssemblyBob Wieckowski (D)
 • U. S. CongressPete Stark (D)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng19,469 mi2 (50,425 km2)
 • Đất liền19,469 mi2 (50,425 km2)
 • Mặt nước0 mi2 (0 km2)  0%
Độ cao69 ft (21 m)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng69.516
 • Mật độ3,6/mi2 (1,4/km2)
Múi giờPacific (PST) (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện94587
Mã điện thoại510
Trang webwww.ci.union-city.ca.us

Thành phố Union là một thành phố thuộc quận Alameda trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích 19,469 dặm vuông Anh (50,42 km2), trong đó diện tích đất là 19,469 dặm vuông Anh (50,42 km2). Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 66.869 người, là thành phố lớn thứ 96 bang California năm 2010. Thành phố được hợp nhất năm 1959 từ các cộng đồng Alvarado và Decoto.

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s