Thanh
Tra thanh, 青, 清 trong từ điển mở Wiktionary.
Thanh có thể là:
Triều đại
- Nhà Thanh trong lịch sử Mãn Châu, Đài Loan, Mông Cổ, Trung Quốc, Uyghur, và Tây Tạng.
Địa danh
- Tên gọi tắt của Thanh Hóa (xứ Thanh), một tỉnh của Việt Nam
- Tên gọi tắt của Thanh Hải (Trung Quốc)
- Huyện Thanh, một huyện thuộc địa cấp thị Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc
- Xã Thanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, Việt Nam
Khác
- Tôn giáo: Thanh giáo
- Từ gốc Hán có nghĩa là màu xanh
- Gọi tắt của Thanh niên
- Gọi tắt của âm thanh, dấu thanh, thanh điệu...
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Thanh.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.