Sphenomorphus diwata
Sphenomorphus diwata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Sphenomorphus |
Loài (species) | S. diwata |
Danh pháp hai phần | |
Sphenomorphus diwata Brown & Rabor, 1967 | |
Sphenomorphus diwata là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Brown & Rabor mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.[1]
Tham khảo
- ^ “Sphenomorphus diwata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Sphenomorphus diwata tại Wikimedia Commons
Bài viết về phân họ thằn lằn Lygosominae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|