Sigmodon
Sigmodon | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Pliocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Tông (tribus) | Sigmodontini Wagner, 1843 |
Chi (genus) | Sigmodon Say & Ord, 1825[1] |
Loài điển hình | |
Sigmodon hispidus Say and Ord, 1825. | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Deilemys Saussure, 1860; Lasiomys Burmeister, 1854; Sigmomys Thomas, 1901. |
Sigmodon là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Say and Ord miêu tả năm 1825.[1] Loài điển hình của chi này là Sigmodon hispidus Say and Ord, 1825.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- [2]
- Phân chi Sigmodon
- Phân chi Sigmomys
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sigmodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sigmodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Sigmodon tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến phân họ gặm nhấm Sigmodontinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|