Septotheca tessmannii

Septotheca tessmannii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Chi (genus)Septotheca
Ulbr., 1924
Loài (species)S. tessmannii
Danh pháp hai phần
Septotheca tessmannii
Ulbr., 1924

Septotheca tessmannii là danh pháp khoa học của một loài cây gỗ trong họ Malvaceae. Nó cũng là loài duy nhất hiện tại đã biết của chi Septotheca . Loài này là bản địa khu vực Peru, Colombia và Brasil.[1][2]

Phân loại

Là thành viên của họ Cẩm quỳ (Malvaceae), S. tessmannii hiện nay được coi là có vị trí không rõ ràng trong Malvatheca, với mối quan hệ có thể là thuộc về nhánh riêng của chính nó, độc lập với cả phân họ Cẩm quỳ (Malvoideae) và phân họ Gạo (Bombacoideae).[3]

Tham khảo

  1. ^ Kubitzki, Klaus; Bayer, Clemens (2013). Flowering Plants • Dicotyledons: Malvales, Capparales and Non-betalain Caryophyllales (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. tr. 276. ISBN 9783662072554.
  2. ^ Septotheca — The Plant List”. www.theplantlist.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ Baum D. A., Smith S. D., Yen A., Alverson W. S., Nyffeler R., Whitlock B. A., Oldham R. L., 2004. Phylogenetic relationships of Malvatheca (Bombacoideae and Malvoideae; Malvaceae sensu lato) as inferred from plastid DNA sequences. Am. J. Bot., 91, 1863-1871 doi:10.1016/j.ode.2004.08.001
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q9076070
  • Wikispecies: Septotheca
  • BOLD: 278900
  • GBIF: 7296130
  • GRIN: 11070
  • IPNI: 296671-2
  • IRMNG: 1311580
  • NCBI: 289062
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:296671-2
  • Tropicos: 3900433


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ Cẩm quỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s