Scincella rufocaudatus
Scincella rufocaudatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Scincella |
Loài (species) | S. rufocaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Scincella rufocaudatus Darevsky & Nguyen Van Sang, 1983 |
Scincella rufocaudatus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Darevsky và Nguyễn Văn Sáng mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]
Chú thích
- ^ “Scincella rufocaudatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Scincella rufocaudatus tại Wikispecies
Bài viết về phân họ thằn lằn Lygosominae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|