Scaptonyx fusicaudus
Scaptonyx fusicaudus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Scaptonyx (Milne-Edwards, 1872) |
Loài (species) | S. fusicaudus |
Danh pháp hai phần | |
Scaptonyx fusicaudus (Milne-Edwards, 1872)[2] | |
Phân bố |
Scaptonyx fusicaudus là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1872.[2]
Chú thích
- ^ Chiozza, F. (2016). “Scaptonyx fusicaudus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T41477A22322866. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T41477A22322866.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Scaptonyx fusicaudus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Scaptonyx fusicaudus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ Chuột chù này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|