Scaphiophryne

Scaphiophryne
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Microhylidae
Chi (genus)Scaphiophryne
Boulenger, 1882
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pseudohemisus Mocquard, 1895

Scaphiophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura. Chi này có 10 loài và 30% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]

Các loài

  • Scaphiophryne boribory Vences, Raxworthy, Nussbaum & Glaw, 2003
  • Scaphiophryne brevis (Grandidier, 1872)
  • Scaphiophryne calcarata Mocquard, 1895
  • Scaphiophryne gottlebei Busse & Böhme, 1992
  • Scaphiophryne madagascariensis Boulenger, 1882
  • Scaphiophryne marmorata (Boulenger, 1882)
  • Scaphiophryne matsoko Raselimanana, Raxworthy, Andreone, Glaw & Vences, 2014
  • Scaphiophryne menabensis Glos, Glaw, and Vences, 2005
  • Scaphiophryne spinosa Steindachner, 1882

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Scaphiophryne tại Wikispecies
  • “Microhylidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2016. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  • Frost, Darrel R. (2016). “Scaphiophryne Boulenger, 1882”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s