Saprosma longifolium
Saprosma longifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Saprosma |
Loài (species) | S. longifolium |
Danh pháp hai phần | |
Saprosma longifolium Pit. |
Saprosma longifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Pit. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Saprosma longifolium”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Saprosma longifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Saprosma longifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Saprosma longifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Spermacoceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|