Sabal etonia
Sabal etonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Sabaleae |
Chi (genus) | Sabal |
Loài (species) | S. etonia |
Danh pháp hai phần | |
Sabal etonia Swingle ex Nash | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sabal adansonii var. megacarpa Chapm. |
Sabal etonia là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Swingle ex Nash miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896.[2]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ “Sabal etonia”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Sabal etonia”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Sabal etonia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sabal etonia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sabal etonia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Coryphoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|