Sân bay Tokachi-Obihiro |
---|
|
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | Công |
---|
Thành phố | Obihiro |
---|
Vị trí | Obihiro, phó tỉnh Tokachi, Hokkaidō, Nhật Bản |
---|
Độ cao | 154 m / 505 ft |
---|
Tọa độ | 42°44′0″B 143°13′2″Đ / 42,73333°B 143,21722°Đ / 42.73333; 143.21722 |
---|
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | m | ft | 17/35 | 2.500 | 8.202 | Nhựa đường | |
Sân bay Tokachi-Obihiro là một sân bay ở Obihiro, phó tỉnh Tokachi, Hokkaidō, Nhật Bản (IATA: OBO, ICAO: RJCB). Sân bay này có một đường băng dài 2500 m bề mặt nhựa đường.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
Hiện có các hãng hàng không sau đang hoạt động tại sân bay này:
- Japan Airlines (Tokyo International Airport (Tokyo Haneda))
Tham khảo
- Hokkaipedia Lưu trữ 2008-12-03 tại Wayback Machine
- Các điểm đến Obihiro
| Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
1 Cả quân sự lẫn dân sự |
Sân bay chính | |
---|
Quốc tế | Hokkaidō | |
---|
Tōhoku | |
---|
Kantō | |
---|
Chūbu | |
---|
Chūgoku | |
---|
Shikoku | |
---|
Kyushu | |
---|
Okinawa | |
---|
|
---|
Nội địa | |
---|
Hàng không chung | |
---|
Quân sự | - Akeno
- Asahikawa
- Ashiya
- Atsugi
- Chitose
- Futenma
- Gifu
- Hachinohe
- Hamamatsu
- Hōfu
- Hyakuri
- Iruma
- Kanoya
- Matsushima
- Metabaru
- Misawa
- Iwo Jima
- Kadena
- Kasumigaura
- Kasuminome
- Kisarazu
- Minami Torishima
- Nyutabaru
- Ōminato
- Ozuki
- Shimofusa
- Shizuhama
- Tachikawa
- Tateyama
- Tohokumachi
- Tokachi
- Tsuiki
- Utsunomiya
- Yakumo
- Yokota
|
---|
Trực thăng | - Trại Zama Kastner
- Komatsushima
- Maizuru
- Tokyo
- Tsukuba
|
---|
Ngừng hoạt động | |
---|
|