Sâm Ấn Độ

Sâm Ấn Độ
Flowering ashwagandha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Solanales
Họ (familia)Solanaceae
Chi (genus)Withania
Loài (species)W. somnifera
Danh pháp hai phần
Withania somnifera
(L.) Dunal
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Physalis somnifera L.
  • Withania kansuensis Kuang & A. M. Lu
  • Withania microphysalis Suess.
Withania somnifera

Sâm Ấn Độ (danh pháp khoa học:Withania somnifera) [2], còn được gọi là ashwagandha, nhân sâm Ấn Độ, poison gooseberry hay winter cherry, là một loài cây trong họ Solanaceae. Nó được sử dụng như một loại thảo dược trong y học Ấn Độ.[3]

Công dụng

Wikipedia tiếng Việt không bảo đảm và không chịu trách nhiệm về tính pháp lý và độ chính xác của các thông tin có liên quan đến y học và sức khỏe. Độc giả cần liên hệ và nhận tư vấn từ các bác sĩ hay các chuyên gia. Khuyến cáo cẩn thận khi sử dụng các thông tin này. Xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận y khoa và Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.

Các nghiên cứu cho thấy ashwagandha có tác dụng

  • Chống viêm
  • chống ung thư
  • Chống stress
  • Chống oxy hóa
  • Điều hòa miễn dịch
  • Chống thiếu máu
  • Chứa tinh chất giúp trẻ hóa
  • Tác dụng hỗ trợ hệ nội tiết, tim phổi, và hệ thống thần kinh trung ương.

Tuy nhiên Các cơ chế của hành động cho các đặc tính này không hoàn toàn hiểu rõ. Nghiên cứu độc tính tiết lộ rằng ashwagandha dường như là một hợp chất an toàn.

Tham khảo

  1. ^ Withania somnifera (L.) Dunal”. Tropicos. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ Withania somnifera (L.) Dunal”. Germplasm Resources Information Network - (GRIN) [Online Database]. Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. National Germplasm Resources Laboratory. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ Withania somnifera (L.) Dunal”. PROTA (Plant Resources of Tropical Africa / Ressources végétales de l’Afrique tropicale) [Online Database]. Wageningen, Netherlands: Gurib-Fakim A. and Schmelzer G.H. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Withania somnifera
  • Wikidata: Q852660
  • Wikispecies: Withania somnifera
  • APDB: 120290
  • APNI: 106176
  • ARKive: withania-somnifera
  • BOLD: 438707
  • EoL: 396531
  • EPPO: WITSO
  • FNA: 200020616
  • FoAO2: somnifera Withania somnifera
  • FoC: 200020616
  • GBIF: 2928840
  • GRIN: 102407
  • iNaturalist: 182191
  • IPNI: 821709-1
  • IRMNG: 11104425
  • ITIS: 505824
  • NCBI: 126910
  • PfaF: Withania somnifera
  • Plant List: kew-2465599
  • PLANTS: WISO
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:821709-1
  • Tropicos: 29600341
  • WOI: 155
Physalis somnifera
  • Wikidata: Q21876245
  • APDB: 119708
  • APNI: 199451
  • BOLD: 306657
  • GBIF: 5581053
  • GRIN: 102406
  • IPNI: 817574-1
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:817574-1
  • Tropicos: 29603819