Rubidi carbonat
Rubidi carbonat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Rubidium carbonate |
Nhận dạng | |
Số CAS | 584-09-8 |
PubChem | 11431 |
Số RTECS | FG0650000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 10950 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Rb2CO3 |
Khối lượng mol | 230.945 g/mol |
Bề ngoài | chất bột màu trắng, hút ẩm mạnh |
Điểm nóng chảy | 837 °C (1.110 K; 1.539 °F)[1] |
Điểm sôi | 900 °C (1.170 K; 1.650 °F) (phân hủy) |
Độ hòa tan trong nước | tan nhiều |
MagSus | −75.4·10−6 cm³/mol |
Các nguy hiểm | |
Điểm bắt lửa | không cháy |
Ký hiệu GHS | [2] |
Báo hiệu GHS | gây kích ứng |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Y kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Rubidi carbonat có công thức hóa học là Rb2CO3, là một muối carbonat của rubidi. Nó khá ổn định và có thể dễ dàng hòa tan trong nước.
Điều chế
Muối này có thể được điều chế bằng cách cho amoni carbonat tác dụng với rubidi hydroxide[3]:
- (NH4)2CO3 + 2RbOH → 2NH3 + 2H2O + Rb2CO3
Sử dụng
Nó được sử dụng trong sản xuất thủy tinh. Nó cũng được sử dụng làm chất xúc tác để điều chế alcohol mạch ngắn[4].
Tham khảo
- ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
- ^ “Rubidium carbonate”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Rubidium” . Encyclopædia Britannica. 23 (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. tr. 809.
- ^ Canada Patents
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|