Rizky Darmawan

Rizky Darmawan
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Muhammad Rizky Darmawan
Ngày sinh 5 tháng 2, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Tangerang, Indonesia
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Persija Jakarta
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Persija Jakarta
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–13 Persitara Jakarta Utara
2014–15 Villa 2000
2015– Persija Jakarta 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Rizky Darmawan[1] (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ tại Liga 1 Persija Jakarta.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 15 tháng 5 năm 2018.[2]
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp[a] Châu lục[b] Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Persija Jakarta
2016 ISC A 2 0 2 0
2017 Liga 1 1 0 1 0
2018 0 0 0 0 2 0 2 0
Tổng cộng sự nghiệp 3 0 0 0 2 0 5 0
  1. ^ Includes Piala Indonesia.
  2. ^ Số lần ra sân ở Cúp AFC.

Danh hiệu

Danh hiệu câu lạc bộ

Persija Jakarta
  • Indonesia President's Cup: 2018

Tham khảo

  1. ^ “Rizky Darmawan” (bằng tiếng Indonesia). Goal.com. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Rizky Darmawan”. Soccerway. Truy cập 8 tháng 5 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Persija Jakarta – đội hình hiện tại
  • 1 Rossy
  • 3 Dany
  • 4 Oka
  • 5 Jaime
  • 6 Maman
  • 7 Ramdani
  • 8 Ivan Carlos
  • 9 Šimić
  • 10 R. Widodo
  • 11 Novri
  • 13 Gunawan
  • 14 Ismed (c)
  • 15 Addison
  • 16 Asri Akbar
  • 17 Marco
  • 20 Bambang
  • 21 Valentino
  • 23 Nugroho
  • 24 Nasadit
  • 25 Riko
  • 26 Andritany
  • 27 Fitra
  • 28 Rezaldi
  • 29 Sandi Sute
  • 30 M. Rizky
  • 32 Rohit Chand
  • 34 Daryono
  • 43 Desly
  • 44 M. Rasul
  • 77 Kogoya
  • 81 Vava
  • 89 Alua
  • 99 Syaifullah
  • Huấn luyện viên: Teco