Ribes incarnatum
Ribes incarnatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Grossulariaceae |
Chi (genus) | Ribes |
Loài (species) | R. incarnatum |
Danh pháp hai phần | |
Ribes incarnatum Wedd., 1857 |
Ribes incarnatum là một loài thực vật có hoa trong họ Grossulariaceae. Loài này được Wedd. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1857.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Ribes incarnatum”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Ribes incarnatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ribes incarnatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ribes incarnatum”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề bộ Tai hùm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|