Răng cửa
Răng cửa | |
---|---|
Răng vĩnh viễn của nửa bên phải vòm răng thấp, nhìn từ trên cao. | |
Răng vĩnh viễn, nhìn từ bên phải. | |
Chi tiết | |
Định danh | |
Latinh | dens incisivus |
MeSH | D007180 |
TA | A05.1.03.004 |
FMA | 12823 |
Thuật ngữ giải phẫu [Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Răng cửa (từ tiếng latin incidere, "cắt") là răng phía trước xuất hiện ở hầu hết động vật có vú có nhóm răng khác. Chúng tọa lạc trên mảnh trước hàm và bên dưới xương hàm dưới. Con người có tổng cộng tám (hai mỗi bên, trên và dưới). Opossum có 18, trong khi đó loài tatu chẳng có gì.[1]
Hình ảnh bổ sung
- Miệng (khoang miệng)
- Hàm trên bên trái. Mặt ngoài
- Nền hộp sọ. Bề mặt dưới
Tham khảo
- ^ http://www.dentalcare.com/en-US/dental-education/continuing-education/ce421/ce421.aspx?ModuleName=coursecontent&PartID=2&SectionID=-1
Bài viết liên quan đến giải phẫu học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|