Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đôi nữ
Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đôi nữ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thế vận hội Mùa hè 2016 | ||||||||
Vô địch | Ekaterina Makarova Elena Vesnina | |||||||
Á quân | Timea Bacsinszky Martina Hingis | |||||||
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–4 | |||||||
Các sự kiện | ||||||||
| ||||||||
|
Quần vợt đôi nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Trung tâm quần vợt Olympic | ||||||||||||
Thời gian | 6–14 tháng 8 | ||||||||||||
Số VĐV | 32 đội từ 22 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2012 2020 → |
Nội dung đôi nữ quần vợt Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro đã tổ chức Trung tâm quần vợt Olympic ở Công viên Olympic Barra ở Barra da Tijuca khu vực phía Tây Rio de Janeiro, Brazil từ ngày 6-14 tháng 8 năm 2016.
Serena và Venus Williams là đương kim vô địch và là hạt giống số một, nhưng họ thua ở vòng một trước Lucie Šafářová và Barbora Strýcová. Họ đã kết thúc chuỗi 15 trận đấu thắng của chị em ở nội dung đôi nữ tại Thế vận hội, và cũng là lần đầu tiên họ thua tại Thế vận hội.[1]
Ekaterina Makarova và Elena Vesnina giành được huy chương vàng, đánh bại Timea Bacsinszky và Martina Hingis trong trận chung kết, 6–4, 6–4.
Lịch thi đấu
Tháng 8 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
11:00 | 11:00 | 11:00 | 11:00 | — | 12:00 | 12:00 | 12:00 | 12:00 | |
1/32 | 1/16 | Hủy thi đấu vì trời mưa | Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương đồng | Trận tranh huy chương vàng |
Hạt giống
- 01. Serena Williams (USA) / Venus Williams (USA) (Vòng 1)
- 02. Caroline Garcia (FRA) / Kristina Mladenovic (FRA) (Vòng 1)
- 03. Chan Hao-ching (TPE) / Chiêm Vịnh Nhiên (TPE) (Tứ kết)
- 04. Garbiñe Muguruza (ESP) / Carla Suárez Navarro (ESP) (Tứ kết)
- 05. Timea Bacsinszky (SUI) / Martina Hingis (SUI) (Chung kết, huy chương bạc)
- 06. Andrea Hlaváčková (CZE) / Lucie Hradecká (CZE) (Bán kết, hạng tư)
- 07. Ekaterina Makarova (RUS) / Elena Vesnina (RUS) (Vô địch, huy chương vàng)
- 08. Sara Errani (ITA) / Roberta Vinci (ITA) (Tứ kết)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết (Trận tranh huy chương vàng) | ||||||||||||
Lucie Šafářová (CZE) Barbora Strýcová (CZE) | 67 | 4 | |||||||||||
7 | Ekaterina Makarova (RUS) Elena Vesnina (RUS) | 79 | 6 | ||||||||||
7 | Ekaterina Makarova (RUS) Elena Vesnina (RUS) | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Timea Bacsinszky (SUI) Martina Hingis (SUI) | 4 | 4 | ||||||||||
5 | Timea Bacsinszky (SUI) Martina Hingis (SUI) | 5 | 77 | 6 | |||||||||
6 | Andrea Hlaváčková (CZE) Lucie Hradecká (CZE) | 7 | 63 | 2 | Trận tranh huy chương đồng | ||||||||
Lucie Šafářová (CZE) Barbora Strýcová (CZE) | 7 | 6 | |||||||||||
6 | Andrea Hlaváčková (CZE) Lucie Hradecká (CZE) | 5 | 1 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | S Williams (USA) V Williams (USA) | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
L Šafářová (CZE) B Strýcová (CZE) | 6 | 6 | L Šafářová (CZE) B Strýcová (CZE) | 64 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
IP | K Jans-Ignacik (POL) P Kania (POL) | 4 | 7 | 3 | IP | E Bouchard (CAN) G Dabrowski (CAN) | 77 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||
IP | E Bouchard (CAN) G Dabrowski (CAN) | 6 | 5 | 6 | L Šafářová (CZE) B Strýcová (CZE) | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
IP | L Kichenok (UKR) N Kichenok (UKR) | 0 | 3 | 8 | S Errani (ITA) R Vinci (ITA) | 6 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||
Y Xu (CHN) S Zheng (CHN) | 6 | 6 | Y Xu (CHN) S Zheng (CHN) | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
A Kerber (GER) A Petkovic (GER) | 2 | 2 | 8 | S Errani (ITA) R Vinci (ITA) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
8 | S Errani (ITA) R Vinci (ITA) | 6 | 6 | L Šafářová (CZE) B Strýcová (CZE) | 67 | 4 | |||||||||||||||||||||
4 | G Muguruza (ESP) C Suárez Navarro (ESP) | 78 | 6 | 7 | E Makarova (RUS) E Vesnina (RUS) | 79 | 6 | ||||||||||||||||||||
IP | PC Gonçalves (BRA) T Pereira (BRA) | 66 | 2 | 4 | G Muguruza (ESP) C Suárez Navarro (ESP) | 7 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
Y Shvedova (KAZ) G Voskoboeva (KAZ) | 1 | 0r | Alt | K Flipkens (BEL) Y Wickmayer (BEL) | 5 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
Alt | K Flipkens (BEL) Y Wickmayer (BEL) | 6 | 0 | 4 | G Muguruza (ESP) C Suárez Navarro (ESP) | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
IP | T Babos (HUN) RL Jani (HUN) | 3 | 4 | 7 | E Makarova (RUS) E Vesnina (RUS) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
IP | A Mitu (ROU) R Olaru (ROU) | 6 | 6 | IP | A Mitu (ROU) R Olaru (ROU) | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
IP | An Rodionova (AUS) Ar Rodionova (AUS) | 1 | 2 | 7 | E Makarova (RUS) E Vesnina (RUS) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
7 | E Makarova (RUS) E Vesnina (RUS) | 6 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | T Bacsinszky (SUI) M Hingis (SUI) | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
D Gavrilova (AUS) S Stosur (AUS) | 4 | 6 | 2 | 5 | T Bacsinszky (SUI) M Hingis (SUI) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Medina Garrigues (ESP) A Parra Santonja (ESP) | 1 | 1 | B Mattek-Sands (USA) C Vandeweghe (USA) | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
B Mattek-Sands (USA) C Vandeweghe (USA) | 6 | 6 | 5 | T Bacsinszky (SUI) M Hingis (SUI) | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Konta (GBR) H Watson (GBR) | 6 | 6 | 3 | H-c Chan (TPE) Chiêm VN (TPE) | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||
J Janković (SRB) A Krunić (SRB) | 2 | 1 | J Konta (GBR) H Watson (GBR) | 6 | 0 | 4 | |||||||||||||||||||||
I-C Begu (ROU) M Niculescu (ROU) | 7 | 4 | 3 | 3 | H-c Chan (TPE) Chiêm VN (TPE) | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
3 | H-c Chan (TPE) Chiêm VN (TPE) | 5 | 6 | 6 | 5 | T Bacsinszky (SUI) M Hingis (SUI) | 5 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||
6 | A Hlaváčková (CZE) L Hradecká (CZE) | 77 | 1 | 6 | 6 | A Hlaváčková (CZE) L Hradecká (CZE) | 7 | 63 | 2 | ||||||||||||||||||
O Savchuk (UKR) E Svitolina (UKR) | 61 | 6 | 4 | 6 | A Hlaváčková (CZE) L Hradecká (CZE) | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
PR | S Peng (CHN) S Zhang (CHN) | 78 | 5 | 7 | PR | S Peng (CHN) S Zhang (CHN) | 4 | 4 | |||||||||||||||||||
S Mirza (IND) P Thombare (IND) | 66 | 7 | 5 | 6 | A Hlaváčková (CZE) L Hradecká (CZE) | 6 | 4 | 7 | |||||||||||||||||||
D Kasatkina (RUS) S Kuznetsova (RUS) | 6 | 6 | D Kasatkina (RUS) S Kuznetsova (RUS) | 1 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||||
A-L Grönefeld (GER) L Siegemund (GER) | 1 | 4 | D Kasatkina (RUS) S Kuznetsova (RUS) | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||
IP | M Doi (JPN) E Hozumi (JPN) | 6 | 0 | 6 | IP | M Doi (JPN) E Hozumi (JPN) | 4 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||
2 | C Garcia (FRA) K Mladenovic (FRA) | 0 | 6 | 4 |
Tham khảo
- ^ “Williams sisters upset in first-round doubles match in Rio”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Women's Doubles Drawsheet
- Olympic Tennis Event Lưu trữ 2016-08-15 tại Wayback Machine
- Entry List[liên kết hỏng]