Pteragogus
Pteragogus | |
---|---|
P. cryptus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Labriformes |
Họ (familia) | Labridae |
Chi (genus) | Pteragogus Peters, 1855 |
Loài điển hình | |
Cossyphus opercularis Peters, 1855 | |
Các loài | |
10 loài, xem trong bài |
Pteragogus là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Các loài trong chi này có phạm vi phân bố tập trung ở Tây Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Một loài trong chi này có thể được tìm thấy ở Đông Địa Trung Hải, là P. trispilus.
Từ nguyên
Tiền định danh của chi bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại, được ghép bởi hai từ ptera ("vây, cánh") và agogos ("dẫn đầu"), hàm ý đề cập đến vây bụng vươn dài ở những con đực thuộc chi này[1].
Các loài
Có 10 loài được công nhận trong chi này, bao gồm[2]:
- Pteragogus aurigarius (Richardson, 1845)
- Pteragogus clarkae Randall, 2013[3]
- Pteragogus cryptus Randall, 1981
- Pteragogus enneacanthus (Bleeker, 1853)
- Pteragogus flagellifer (Valenciennes, 1839)
- Pteragogus guttatus (Fowler & Bean, 1928)
- Pteragogus pelycus Randall, 1981
- Pteragogus taeniops (Peters, 1855)
- Pteragogus trispilus Randall, 2013[3]
- Pteragogus variabilis Randall, 2013[3]
Tham khảo
- ^ C. Scharpf; K. J. Lazara (2020). “Order LABRIFORMES: Family LABRIDAE (i-x)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2021.
- ^ Froese Rainer; Daniel Pauly (2021). “Fish Identification: Pteragogus”. FishBase. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
- ^ a b c J. E. Randall (2013). “Seven new species of labrid fishes (Coris, Iniistius, Macropharyngodon, Novaculops, and Pteragogus) from the Western Indian Ocean” (PDF). Journal of the Ocean Science Foundation. 7: 1–43.