Plicopurpura
Plicopurpura | |
---|---|
Plicopurpura patula | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Rapaninae |
Chi (genus) | Plicopurpura Cossmann, 1903 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Microtoma Swainson, 1840 Patellipurpura Dall, 1909 Purpurella Dall, 1872 |
Plicopurpura là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
Các loài thuộc chi Plicopurpura bao gồm:
- Plicopurpura columellaris (Lamarck, 1816)[2]
- Plicopurpura eudeli (Sowerby, 1903)[3]
- Plicopurpura pansa (Gould, 1853)[4]
- Plicopurpura patula (Linnaeus, 1758)[5]
Chú thích
- ^ a b Plicopurpura Cossmann, 1903. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Plicopurpura columellaris (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Plicopurpura eudeli (Sowerby, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Plicopurpura pansa (Gould, 1853). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Plicopurpura patula (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến họ ốc biển Muricidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|