Phascolarctos
Phascolarctos | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia |
Họ (familia) | Phascolarctidae |
Chi (genus) | Phascolarctos Blainville, 1816[1] |
Loài điển hình | |
Lipurus cinereus Goldfuss, 1817 (seen by de Blainville in ms., published 1817). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phascolarctos là một chi động vật có vú trong họ Phascolarctidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816.[1] Loài điển hình của chi này là Lipurus cinereus Goldfuss, 1817 (seen by de Blainville in ms., published 1817).
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Phascolarctos cinereus[2]
- †Phascolarctos maris[2]
- †Phascolarctos stirtoni[2]
- †Phascolarctos yorkensis (trước thuộc chi Cundokoala, now recognised as a junior synonym.)[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phascolarctos”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b c d Talent, John A. (2012). Earth and Life. Springer. tr. 1047. ISBN 9789048134281.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Phascolarctos tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Phascolarctos tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|