Phascolarctos

Phascolarctos
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Diprotodontia
Họ (familia)Phascolarctidae
Chi (genus)Phascolarctos
Blainville, 1816[1]
Loài điển hình
Lipurus cinereus Goldfuss, 1817 (seen by de Blainville in ms., published 1817).
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lipurus Goldfuss, 1817
  • Morodactylus Goldfuss, 1820
  • Koala Schinz, 1821
  • Draximenus Lay, 1825
  • Liscurus McMurtie, 1834
  • Cundokoala Pledge, 1992

Phascolarctos là một chi động vật có vú trong họ Phascolarctidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816.[1] Loài điển hình của chi này là Lipurus cinereus Goldfuss, 1817 (seen by de Blainville in ms., published 1817).

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Phascolarctos cinereus[2]
  • Phascolarctos maris[2]
  • Phascolarctos stirtoni[2]
  • Phascolarctos yorkensis (trước thuộc chi Cundokoala, now recognised as a junior synonym.)[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phascolarctos”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ a b c d Talent, John A. (2012). Earth and Life. Springer. tr. 1047. ISBN 9789048134281.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Phascolarctos tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Phascolarctos tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s