Pashinin I-21

I-21
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo OKB Pashinin
Nhà thiết kế Mikhail M. Pashinin
Chuyến bay đầu 18 tháng 5 năm 1940
Tình trạng Hủy bỏ
Giai đoạn sản xuất 1940-1941
Số lượng sản xuất 3.

Pashinin I-21 (ngoài ra còn có loại máy bay Ilyushin TsKB-32 cũng được gọi là "I-21") là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Liên Xô trong thập niên 1940.

Tính năng kỹ chiến thuật (I-21)

Pashinin I-21

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8,73 m (28 ft 7,7 in)
  • Sải cánh: 9,4m (30 ft 10,07 in)
  • Chiều cao: (N/A)
  • Diện tích cánh: 15,46 m² (50,86 ft²)
  • Trọng lượng có tải: 2.670 kg (5.874 lbs)
  • Động cơ: 1 × Klimov M-105P động cơ V12 bố trí thẳng hàng, (1.050 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 580 km/h (360 mph)
  • Tầm bay: 760 km (472 mi)
  • Trần bay: 10.600 m (34.776 ft)
  • Vận tốc lên cao: 21 m/s (4.133 ft/phút)
  • Tải trên cánh: 173 kg/m² (35,4 lb/ft²)

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy ShKAS 7,62 mm và 1 pháo ShVAK 20mm hoặc pháo 23mm BT-23
  • Tham khảo

    Ghi chú

    Tham khảo

    • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters: An Illustrated Encyclopedia of Every Fighter Aircraft Built and Flown. London: Salamander Books Ltd, 2002. ISBN 1-84065-269-1.
    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay tiêm kích Liên Xô
    I (Istrebítel - "Tiêm kích")

    I-Z • I-1 (Grigorovich)/I-1 (Polikarpov) • I-2 • I-3 • I-4 • I-5 • I-6 • I-7 • I-8 • I-12 • I-14 • I-15 • I-16 • I-17 • I-21 (Ilyushin)/I-21 (Pashinin) • I-22 • I-26 • I-28 • I-29 • I-30 • I-33

    DI (Dvukhmestnyi Istrebitel -
    "Tiêm kích hai chỗ")

    DI-1 • DI-2 • DI-3 • DI-4 • DI-6 • DI-8

    MI (Mnogomestnyi Istebitel -
    "Tiêm kích nhiều chỗ"