Ozawa Ryota
Diễn viên người Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Diễn viên người Nhật Bản
Ozawa Ryota | |
---|---|
小澤 亮太 | |
Ozawa trong năm 2022 | |
Sinh | 25 tháng 1, 1988 (36 tuổi) Tateyama, Chiba, Nhật Bản |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2008-nay |
Chiều cao | 178 cm (5 ft 10 in) |
Ozawa Ryota (小澤 亮太, Ozawa Ryōta Tiểu Tạ Lương Đà?, sinh ngày 25 tháng 1 năm 1988) là diễn viên người Nhật Bản, anh nổi tiếng trong vai Captain Marvelous/Gokai Red (Siêu Nhân Hải Tặc Đỏ) trong loạt phim Super Sentai Kaizoku Sentai Gokaiger vào năm 2011.
Đóng phim
Phim dài tập trên TV
Năm | Tựa phim | Vai diễn | Kênh | Ghi chú khác |
---|---|---|---|---|
2011 | Kaizoku Sentai Gokaiger | Thuyền trưởng Marvelous/Gokai Red | TV Asahi | Vai chính |
2012 | Akumu No Drive | Nobuo Nekota | ||
2013 | Naru Youni Narusa | Takeru Nagashima | TBS | |
2014 | S - Saigo no Keikan | Hideo Shinoda | TBS | Tập 1 |
Naru Youni Narusa 2 | Takeru Nagashima | TBS | ||
Fasuto Kurasu | Yuichi Kawase | Fuji TV | ||
2016 | AKB Love Night: Love Factory | Kazuki | tập 17 | |
Doubutsu Sentai Zyuohger | Thuyền trưởng Marvelous/Gokai Red | TV Asahi | Tập 28 & 29 | |
2019 | Super Sentai Strongest Battle | Thuyền trưởng Marvelous/Gokai Red | TV Asahi | Vai chính |
Sherlock: Untold Stories | Hiroto Shimizu | Fuji TV | tập 5 |
Phim dài
Năm | Tựa phim | Vai diễn | Ghi chú khác |
---|---|---|---|
2011 | Tensou Sentai Goseiger vs. Shinkenger: Epic on Ginmaku | Gokai Red | Vai mời, diễn viên lồng tiếng |
Gokaiger Goseiger Super Sentai 199 Hero Daikessen | Captain Marvelous/Gokai Red | Vai chính | |
Kaizoku Sentai Gokaiger the Movie: The Flying Ghost Ship | Captain Marvelous/Gokai Red | Vai chính | |
2012 | Kaizoku Sentai Gokaiger vs. Uchū Keiji Gavan: The Movie | Captain Marvelous/Gokai Red | Vai chính |
Kamen Rider × Super Sentai: Super Hero Taisen | Captain Marvelous/Gokai Red | Vai chính | |
2013 | Tokumei Sentai Go-Busters vs. Kaizoku Sentai Gokaiger: The Movie | Captain Marvelous/Gokai Red | Vai chính |
Toei Hero Next 3: Love Gear | Yuichi Takaoka | ||
Kamen Rider × Super Sentai × Space Sheriff: Super Hero Taisen Z | Gokai Red | Diễn viên lồng tiếng | |
2014 | Tomo ni Aruku | Tetsuya Matsumoto | |
Samayou Koyubi | |||
2015 | Piece of Cake | Mitsu | |
2016 | Nozokime | ||
Shimauma | |||
2021 | Kaizoku Sentai: Ten Gokaiger | Captain Marvelous/Gokai Red | Vai chính |
Sân khấu kịch
- Fushigi Yuugi (2010) - Tasuki
- 31.5 million seconds and little (2013) - Naoto Kawahara
Sách
- Color (2011)[1]
- Home Ground (2014)
Chú thích
- ^ “Wani Books - Ryota Ozawa: Color”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
- Hồ sơ chính thức tại Hori Agency (tiếng Nhật) tại Wayback Machine (lưu trữ 2016-04-16)
Bài viết tiểu sử liên quan đến diễn viên Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|