Oxepan

Oxepan
Danh pháp IUPACOxepane
Tên khácHexamethylene oxide
Nhận dạng
Số CAS592-90-5
PubChem11618
Số EINECS209-777-2
ChEBI49106
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C1CCCOCC1

InChI
đầy đủ
  • 1S/C6H12O/c1-2-4-6-7-5-3-1/h1-6H2
ChemSpider11129
Thuộc tính
Công thức phân tửC6H12O
Khối lượng mol100.15888
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Oxepan, hay hexametylen oxide là một hợp chất dị vòng có công thức phân tử là C6H12O, hợp chất này là một cycloheptan trong đó một nhóm methylen được thay thế bằng nguyên tử oxy[1].

Điều chế

Oxepan có thể được polymer hóa bởi cation trùng hợp như (C2H5)3OSbCl6 để tạo thành một chất rắn kết tinh với nhiệt độ nóng chảy khoảng 56-58 °C[2].

Xem thêm

Hợp chất dị vòng chứa oxy khác:

  • Oxete
  • Oxetan
  • Furan
  • Pyran

Tham khảo

  1. ^ “Oxepane (Compound)”. PubChem. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2021.
  2. ^ Takeo Saegusa. “Ring-opening Polymerization of Oxepane”. Polymer Journal. 3: 40–43.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất oxy
  • Ag4O4
  • Al2O3
  • AmO2
  • Am2O3
  • As2O3
  • As2O5
  • Au2O3
  • B2O
  • B2O3
  • B6O
  • BaO
  • BeO
  • Bi2O3
  • BiO2
  • Bi2O5
  • BrO2
  • Br2O3
  • Br2O5
  • CO
  • CO2
  • C2O3
  • CaO
  • CaO2
  • CdO
  • CeO2
  • Ce3O4
  • Ce2O3
  • ClO2
  • Cl2O
  • Cl2O2
  • Cl2O3
  • Cl2O4
  • Cl2O6
  • Cl2O7
  • CoO
  • Co2O3
  • Co3O4
  • CrO3
  • Cr2O3
  • Cr2O5
  • Cr5O12
  • CsO2
  • Cs2O3
  • CuO
  • D2O
  • Dy2O3
  • Er2O3
  • Eu2O3
  • RbO2
  • FeO
  • Fe2O3
  • Fe3O4
  • Ga2O
  • Ga2O3
  • GeO
  • GeO2
  • H2O
  • 2H2O
  • 3H2O
  • H218O
  • H2O2
  • HfO2
  • HgO
  • Hg2O
  • Ho2O3
  • I2O4
  • I2O5
  • I2O6
  • I4O9
  • In2O3
  • IrO2
  • KO2
  • K2O2
  • La2O3
  • Li2O
  • Li2O2
  • Lu2O3
  • MgO
  • Mg2O3
  • MnO
  • MnO2
  • Mn2O3
  • Mn2O7
  • MoO2
  • MoO3
  • Mo2O3
  • NO
  • NO2
  • N2O
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaO2
  • Na2O
  • Na2O2
  • NbO
  • NbO2
  • Nd2O3
  • OF
    2
  • O
    2
    F
    2
  • O
    3
    F
    2
  • O
    4
    F
    2
  • O2PtF6
  • (CH3)2O
  • (C2H5)2O
  • (CH2)4O
  • C3H4O
  • C3H6O
  • C6H12O
  • C4H4O
  • C3H6O3
  • C6H5CHO
  • HCHO
  • CH3CHO
  • CH3CH2CHO
  • CH3(CH2)2CHO
  • CH3(CH2)3CHO
  • CH3(CH2)4CHO
  • CH3(CH2)5CHO
  • CH3(CH2)6CHO
  • CH3(CH2)7CHO
  • CH3(CH2)8CHO
  • C23H26O3