Octyl gallate
Octyl gallate | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Octyl 3,4,5-trihydroxybenzoate |
Tên khác | E311; Progallin O; n-Ocyl gallate; Stabilizer GA-8; Gallic acid octyl ester; 3,4,5-Trihydroxybenzoic acid octyl ester |
Nhận dạng | |
Số CAS | 1034-01-1 |
PubChem | 61253 |
Số EINECS | 213-853-0 |
ChEBI | 83631 |
ChEMBL | 277346 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | 079IIA2811 |
Thuộc tính | |
Bề ngoài | White solid[1] |
Điểm nóng chảy | 98 đến 101 °C (371 đến 374 K; 208 đến 214 °F)[1] |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Chỉ dẫn R | R22-R43[1] |
Chỉ dẫn S | S24-S37[1] |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Octyl gallate là este của 1-octanol và acid gallic. Là một phụ gia thực phẩm được sử dụng theo E số E311 như là một chất chống oxy hóa và chất bảo quản.
Tính chất
Octyl gallate là một loại bột màu trắng có mùi đặc trưng. Nó rất tan trong nước và hòa tan trong cồn. Độ tan trong mỡ lợn là 1,1%. Octyl gallate sẫm màu khi có sắt.
Ứng dụng
Chất chống oxy hóa này được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và dược phẩm, và các sản phẩm thực phẩm như xà phòng, dầu gội đầu, xà bông cạo râu, kem dưỡng da, thuốc khử mùi, bơ thực vật và bơ đậu phộng.
Nó là một chất chống oxy hóa kết hợp với butylated hydroxytoluene (BHT) và butylated hydroxyanisole (BHA).
Tham khảo
- ^ a b c d Octyl gallate at chemicalland21.com
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|