Nguyễn Đức Hòa

Nguyễn Đức Hòa
Quốc giaViệt Nam
Sinh13 tháng 7, 1989 (35 tuổi)
Cần Thơ
Danh hiệuĐại kiện tướng (cờ vua) (2014)
Elo cao nhất2518 (tháng Một năm 2015)

Nguyễn Đức Hòa (sinh ngày 13 tháng Bảy năm 1989) là một đại kiện tướng cờ vua người Việt Nam. Từ năm 2012 đến 2014 Nguyễn Đức Hòa đã 3 năm liên tiếp đoạt chức vô địch quốc gia. Ở đấu trường quốc tế, anh được gọi vào đội tuyển cờ vua Việt Nam đoạt huy chương đồng nội dung đồng đội giải vô địch châu Á các năm 2012 và 2014.

Sự nghiệp

Nguyễn Đức Hòa đoạt chức vô địch quốc gia 3 năm liên tiếp từ 2012 đến 2014. Anh cũng giành được những thành tích cao ở các giải cờ quốc tế, đã từng vô địch các giải Penang (2012,[1] 2015[2]), Bhubaneswar (2017[3]), Bhopal (2017[4]), Mumbai (2017[5]).

Nguyễn Đức Hòa từng được gọi vào đội tuyển cờ vua Việt Nam thi đấu giải Olympiad cờ vua các năm 2010, 2012 và 2014[6]giải vô địch cờ vua châu Á các năm 2012 và 2014.[7]

Năm 2011, Nguyễn Đức Hòa được phong danh hiệu Kiện tướng quốc tế (IM)[8], ba năm sau anh được phong danh hiệu Đại kiện tướng (GM).[9]

Tham khảo

  1. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 4th Penang Heritage City International Open 2012”. chess-results.com.
  2. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 7th Penang Heritage City International Chess Open 2015”. chess-results.com.
  3. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 10th KiiT International Chess Festival - 2017 (Category - A)”. chess-results.com.
  4. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - Bhopal International GM Chess Tournament- 2017”. chess-results.com.
  5. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 10TH MUMBAI MAYOR'S CUP INTERNATIONAL OPEN CHESS TOURNAMENT 2017 GROUP - A”. chess-results.com.
  6. ^ “OlimpBase :: Men's Chess Olympiads :: Nguyễn Đức Hòa”. www.olimpbase.org.
  7. ^ “OlimpBase :: Men's Asian Team Chess Championship :: Nguyễn Đức Hòa”. www.olimpbase.org.
  8. ^ “FIDE Title Applications (GM, IM, WGM, WIM, IA, FA, IO)”. ratings.fide.com.
  9. ^ “FIDE Title Applications (GM, IM, WGM, WIM, IA, FA, IO)”. ratings.fide.com.

Liên kết ngoài

  • Nguyễn Đức Hòa trên trang chủ FIDE Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Các ván đấu của Nguyễn Đức Hòa lưu trên ChessGames.com
  • Nguyen Duc Hoa chơi cờ tướng tại 365Chess.com
  • x
  • t
  • s
Việt Nam Đại kiện tướng cờ vua Việt Nam Việt Nam
Kỳ thủ Việt Nam

(1995) Đào Thiên Hải • (1999) Từ Hoàng Thông • (2001) Nguyễn Anh Dũng • (2003) Cao Sang • (2005) Nguyễn Ngọc Trường Sơn • (2006) Lê Quang Liêm • (2008) Bùi Vinh • (2014) Nguyễn Đức Hòa • (2014) Nguyễn Huỳnh Minh Huy • (2017) Trần Tuấn Minh • (2019) Nguyễn Anh Khôi • (2019) Nguyễn Văn Huy • (2022) Lê Tuấn Minh •

Kỳ thủ gốc Việt
  • x
  • t
  • s
Kỳ thủ vô địch Giải vô địch cờ vua Việt Nam nội dung cờ tiêu chuẩn
Nam kỳ thủ (từ 1980)

(1980) Lưu Đức Hải • (1981) Đặng Tất Thắng • (1982) Đặng Vũ Dũng • (1983-1984) Đặng Tất Thắng • (1985) Đặng Vũ Dũng • (1986-1987) Từ Hoàng Thông • (1988) Hồ Văn Quỳnh • (1989) Không tổ chức • (1990) Hồ Văn Quỳnh • (1991) Từ Hoàng Thông • (1992) Đào Thiên Hải • (1993) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (1994) Tô Quốc Khanh • (1995) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (1996) Từ Hoàng Thái • (1997) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (1998) Từ Hoàng Thông • (1999) Đào Thiên Hải • (2000) Từ Hoàng Thái • (2001-2002) Đào Thiên Hải • (2003) Bùi Vinh • (2004) Đào Thiên Hải • (2005-2006) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (2007) Lê Quang Liêm • (2008) Nguyễn Văn Huy (kỳ thủ) • (2009) Bùi Vinh • (2010) Lê Quang Liêm • (2011) Đào Thiên Hải • (2012-2014) Nguyễn Đức Hòa • (2015) Nguyễn Văn Huy (kỳ thủ) • (2016) Nguyễn Anh Khôi • (2017-2018) Trần Tuấn Minh • (2019) Nguyễn Anh Khôi • (2020) Lê Tuấn Minh • (2021-2023) Trần Tuấn Minh •

Nữ kỳ thủ (từ 1983)

(1983) Phạm Thị Hòa (kỳ thủ) • (1984-1985) Lê Thị Phương Ngọc • (1986) Ngô Huyền Châu • (1987) Phạm Ngọc Thanh • (1988) Ngô Huyền Châu • (1989) Không tổ chức • (1990) Phạm Ngọc Thanh • (1991) Khương Thị Hồng Nhung • (1992) Phan Huỳnh Băng Ngân • (1993) Nguyễn Thị Thuận Hóa • (1994) Hoàng Mỹ Thu Giang • (1995) Mai Thị Thanh Hương • (1996) Trần Thị Kim Loan • (1997) Nguyễn Thị Thuận Hóa • (1998) Lê Kiều Thiên Kim • (1999) Lê Thị Phương Liên • (2000) Võ Hồng Phượng • (2001) Nguyễn Thị Thanh An • (2002) Lê Kiều Thiên Kim • (2003) Nguyễn Thị Thanh An • (2004) Hoàng Xuân Thanh Khiết • (2005) Nguyễn Thị Thanh An • (2006-2007) Lê Kiều Thiên Kim • (2008) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2009) Lê Thanh Tú • (2010) Hoàng Thị Bảo Trâm • (2011) Nguyễn Thị Mai Hưng • (2012) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2013) Nguyễn Thị Mai Hưng • (2014) Hoàng Thị Như Ý • (2015-2018) Hoàng Thị Bảo Trâm • (2019) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2020) Lương Phương Hạnh • (2021) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2022-2023) Võ Thị Kim Phụng •