Ngà (chất liệu)

Ngà voi được khắc ở Ý vào thế kỷ 11, Louvre.

Ngà là vật liệu cứng, màu trắng làm từ ngà và răng động vật (thường từ voi). Thành phần chủ yếu của nó là dentine (công thức vô cơ Ca10(PO4)6(CO3)·H2O)), một trong những cấu trúc chính của răng và ngà. Ngoài ngà tự nhiên, ngà còn có thể được sản xuất bằng cách tổng hợp.[1][2][3][4][5]

Tham khảo

  1. ^ Bio-Inspired Synthetic Ivory as a Sustainable Material
  2. ^ American Chemical Society (24 tháng 1 năm 2018). “Lab-grown horns and tusks could stop poaching—or not”. phys.org (bằng tiếng Anh).
  3. ^ Fischer, Dieter; Parks, Sarah; Mannhart, Jochen (2019). “Bio-Inspired Synthetic Ivory as a Sustainable Material for Piano Keys”. Sustainability. 11 (23): 6538. arXiv:1912.06481. doi:10.3390/su11236538.
  4. ^ Mushegian, Sasha (10 tháng 5 năm 2017). “Appalled by the Illegal Trade in Elephant Ivory, a Biologist Decided to Make His Own”. Smithsonian Magazine (bằng tiếng Anh).
  5. ^ Zhou, Zhao-Min (2014). “Synthetic ivory fails to stop illegal trade”. Nature. 507 (7490): 40. doi:10.1038/507040a. PMID 24598629. S2CID 12301652.

Liên kết ngoài

  • TRAFFIC; "New report confirms 'major surge' in ivory smuggling in 2011"
  • EIA "Blood Ivory: Exposing the myth of a regulated market"
  • Federation of Environmental Organizations Sri Lanka: "Blood Ivory to Buddhist Temples?"
  • Gemological properties of ivory
  • The International Ivory Society
  • Maskell, Alfred (1911). “Ivory” . Encyclopædia Britannica. 15 (ấn bản thứ 11). tr. 92–98. Includes several diagrams.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Voi
Tổng quát
Tập tính
  • Trí khôn
  • Cơn hăng
  • Giao tiếp địa chấn
    Các loài
  • Voi châu Phi (Voi bụi rậm châu Phi  • Voi rừng châu Phi  • Voi sa mạc)
  • Voi châu Á (Voi Borneo  • Voi Ấn Độ  • Voi Sri Lanka  • Voi Sumatra)
  • Voi lùn
  • Voi tiền sử (Voi ma mút  • Voi răng mấu  • Voi ma mút lùn  • Voi ma mút lông xoăn)
    Với con người
    Thuần voi
  • Thuần dưỡng
  • Voi nhà
  • Liềm voi
  • Bành voi
  • Quản tượng
  • Săn voi
  • Buôn bán ngà
    Sử dụng
    Vũ khí
  • Súng săn voi
  • Howdah pistol
  • Trong văn hóa
    Địa điểm
  • Thái Lan
  • Việt Nam
  • Trung Quốc
  • Châu Âu
  • Bang Kerala
  • Những con voi nổi tiếng
    • x
    • t
    • s
    Các dạng
    Chế tác
    Người
    • Bench jeweler
    • Thợ đồng hồ
    • Thợ kim hoàng
    • Nhà thiết kế trang sức
    • Thợ mài ngọc
    • Thợ sửa đồng hồ
    Quá trình
    Công cụ
    • Draw plate
    • File
    • Búa
    • Mandrel
    • Pliers
    Vật liệu
    Kim loại quý
    Hợp kim quý
    Kim loại thường/hợp kim
    Ngọc
    Ngọc nhân tạo
    Các vật liệu tự nhiên khác
    Thuật ngữ
    Chủ đề liên quan
    Body piercing
    Thời trang
    Ngọc học
    Gia công kim loại
    Wearable art
    Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • BNF: cb136169195 (data)
    • GND: 4014424-0
    • LCCN: sh85069108
    • NARA: 10664626
    • NKC: ph1121739