Nenad Đurđević
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nenad Đurđević | ||
Ngày sinh | 14 tháng 7, 1987 (37 tuổi) | ||
Nơi sinh | Kragujevac, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Radnički Kragujevac | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Šumadija 1903 | 14 | (0) |
2006–2007 | Pobeda Beloševac | ||
2008 | VGSK Veliko Gradište | ||
2009 | INON Požarevac | 13 | (1) |
2009–2010 | Sloga Batočina | ||
2010–2012 | Partizan Bumbarevo Brdo | 35 | (12) |
2011 | → Radnički Kragujevac (mượn) | 4 | (0) |
2012–2013 | BSK Borča | 4 | (0) |
2013 | → Radnik Surdulica (mượn) | 12 | (8) |
2013–2014 | Radnik Surdulica | 28 | (5) |
2014 | Kolubara | 6 | (0) |
2015 | Dinamo Vranje | 12 | (15) |
2015 | Loznica | 13 | (1) |
2016–2017 | Šumadija 1903 | 38 | (31) |
2017– | Radnički Kragujevac | 12 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12, 2017 |
Nenad Đurđević (tiếng Kirin Serbia: Ненад Ђурђевић; sinh 14 tháng 7 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Serbia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Radnički Kragujevac. Trong sự nghiệp, anh thay đổi qua nhiều câu lạc bộ Serbia.[1][2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Dinamo želi pobedu nad Slobodom kod kuće”. juznevesti.com. 21 tháng 8 năm 2015. Truy cập 9 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Đurđević i Grujičić ukrasili sezonu Šumadije 1903 (FOTO)”. kgsport.info. 13 tháng 6 năm 2016. Truy cập 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Nenad Đurđević - Tobdžija sa Bubnja”. kgsport.info. 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập 22 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Djurdjevic, Nenad”. srbijafudbal.com (bằng tiếng Serbia). Truy cập 26 tháng 8 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Nenad Đurđević tại Soccerway
- Nenad Đurđević stats at utakmica.rs