Naquetia
Naquetia | |
---|---|
vỏ ốc Naquetia barclayi, anterior end towards the bottom of the page | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Naquetia Jousseaume, 1880 [1] |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Chicoreus (Naquetia) Jousseaume, 1880 |
Naquetia là một chi ốc biển cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
Các loài thuộc chi Naquetia bao gồm:
- Naquetia barclayi (Reeve, 1858)
- Naquetia cumingii (A. Adams, 1853)
- Naquetia fosteri D'Attilio & Hertz, 1987
- Naquetia triqueter (Born, 1778)
- Naquetia vokesae Houart, 1986
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Naquetia annandalei: đồng nghĩa của Naquetia barclayi (Reeve, 1858)
Chú thích
- ^ a b Houart, R. (2010). Naquetia Jousseaume, 1880. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204408 on 2010-12-22
Tham khảo
- Nomenclator Zoologicus info
Bài viết liên quan đến họ ốc biển Muricidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|