Myriopholis macrura
Myriopholis macrura | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scolecophidia |
Họ (familia) | Leptotyphlopidae |
Chi (genus) | Myriopholis |
Loài (species) | M. macrura |
Danh pháp hai phần | |
Myriopholis macrura (Boulenger, 1899) |
Myriopholis macrura là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]
Tham khảo
- ^ “Myriopholis macrura”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|