Monotagma rhodanthum
Monotagma rhodanthum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Monotagma |
Loài (species) | M. rhodanthum |
Danh pháp hai phần | |
Monotagma rhodanthum Maguire & Wurdack |
Monotagma rhodanthum là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Maguire & Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Monotagma rhodanthum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Monotagma rhodanthum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monotagma rhodanthum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monotagma rhodanthum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Dong này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|