Microcavia niata
Microcavia niata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Caviidae |
Chi (genus) | Microcavia |
Loài (species) | M. niata |
Danh pháp hai phần | |
Microcavia niata (Thomas, 1898)[2] |
Microcavia niata là một loài động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1898.[2]
Chú thích
- ^ Dunnum, J., Vargas, J., Bernal, N., Ojeda, R. & Jayat, J. P. (2008). Microcavia niata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Microcavia niata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Microcavia niata tại Wikispecies
Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|